LE TRONG HIEU
LE TRONG HIEU
LE TRONG HIEU
Ống kính Canon EF 200mm f/2.8L II USM | Ống kính Canon EF 24-70mm f/2.8L II USM | |
---|---|---|
Tổng quan | ||
Giới thiệu | Ống kính Canon EF 200mm f/2.8L II USM với khả năng chụp xa và chống rung tốt hơn so với phiên bản tiền nhiệm. Ngoài ra, cấu tạo chắc chắn cùng chất lượng quang học tuyệt vời, phù hợp cho nhu cầu chụp thiên nhiên, kiến trúc, cảnh sinh hoạt thường ngày. | Ống kính Canon EF 24-70mm f/2.8L II USM là ống kính thuộc dòng Luxury cao cấp của Canon với viền đỏ đặc trưng chạy quanh thân. Được giới thiệu vào tháng 2/2012, đây là bản nâng cấp cho phiên bản đời I ra mắt năm 2002, lens có thiết kế nhỏ nhẹ nhưng có kết cấu chắc chắn hơn. |
Chất lượng ảnh chụp | ||
Chụp tốt nhất tại thông số
Tiêu cự và khẩu độ cho ảnh sắc nét nhất trên ống kính. |
f=200mm & f/2.8 | f=24mm & f/2.8 |
Độ nét (Sharpness)
Độ nét khi chụp bằng thông số chụp tốt nhất ở dòng trên. Được đánh giá theo thang điểm 1-100, chỉ số càng lớn càng nét hơn. |
40
64
| |
Khảo giá sản phẩm | Xem giá ngay | Xem giá ngay |
Chỉ số truyền dẫn ánh sáng (Transmission)
Chỉ số đo lượng ánh sáng đi qua thấu kính tới cảm biến. Là yếu tố quan trọng trong quay phim, T-stop càng nhỏ càng truyền sáng tốt hơn. |
3.3 T-stop
vs
2.9 T-stop
| |
Độ méo ảnh (Distortion)
Độ biến dạng của ảnh khi đi qua các thấu kính. Phần trăm (%) càng nhỏ càng ít biến dạng hơn. |
0.2 %
vs
0.4 %
| |
Hiệu ứng mờ viền (Vignetting)
Là hiện tượng biên hình ảnh tối hơn so với trung tâm, gây ra ảnh tối 4 góc. EV càng lớn càng ít tối hơn. |
-1 EV
vs
-2.1 EV
| |
Quang sai (Aberration)
Quang sai là hiện tượng sai lệch của ảnh thu được qua ống kính dẫn tới chất lượng hình ảnh kém. µm càng nhỏ càng ít bị quang sai. |
6 µm
vs
16 µm
| |
Thông số thiết bị | ||
Khẩu độ | f/2.8 | f/2.8 |
Dải tiêu cự | 200mm | 24-70mm |
Đường kính gắn kính lọc | 72mm | 82mm |
Loại ngàm kết nối | Canon EF | Canon EF |
Chống rung | Không | Không |
Động cơ lấy nét | USM | USM |
Kiểu đổi tiêu cự (Zoom) | Ring | Ring |
Hỗ trợ gắn chân máy | Không | Không |
Hỗ trợ lấy nét tay | Có | Có |
Số thấu kính | 9 | 18 |
Số nhóm thấu kính | 7 | 13 |
Số lá khẩu | 8 | 9 |
Chiều dài ống kính | 136.2mm | 113mm |
Khối lượng | 765gr | 805gr |
Ngày phát hành | 01/03/1996 | 07/02/2012 |
Khảo giá sản phẩm | Xem giá ngay | Xem giá ngay |