LE TRONG HIEU
LE TRONG HIEU
LE TRONG HIEU
Ống kính Canon EF 200mm f/2.8L II USM | Ống kính Canon EF 24mm F2.8 | |
---|---|---|
Tổng quan | ||
Giới thiệu | Ống kính Canon EF 200mm f/2.8L II USM với khả năng chụp xa và chống rung tốt hơn so với phiên bản tiền nhiệm. Ngoài ra, cấu tạo chắc chắn cùng chất lượng quang học tuyệt vời, phù hợp cho nhu cầu chụp thiên nhiên, kiến trúc, cảnh sinh hoạt thường ngày. | Ống kính Canon EF 24mm F2.8 có tính năng hệ thống nổi bật để thực hiện chặt chẽ tất cả các thao tác. Lấy nét gần là điều làm cho Canon Lens EF 24mm F2.8 nổi bật trong dòng họ EF của nó, chẳng hạn như 28mm f/2.8 EF và EF 35mm f/2 đã được "chào đời" nhưng không có gì nổi bật. Canon Lens EF 24mm F2.8 có khoảng cách focus tối thiểu là 0.25m và có cơ chế khẩu độ 6 lưỡi. Kích thước bộ lọc là 58mm. Với trọng lượng chỉ 270g và kích thước 67x49mm thì EF 24mm F2.8 là lens cực kỳ nhỏ gọn với trọng lượng nhẹ. Cấu tạo của EF 24mm F2.8 khá phong, nhưng nó lại là mang tiêu chuẩn lens ngày nay. Canon Lens EF 24mm F2.8 có tốc độ lấy nét khá nhanh. |
Chất lượng ảnh chụp | ||
Chụp tốt nhất tại thông số
Tiêu cự và khẩu độ cho ảnh sắc nét nhất trên ống kính. |
f=200mm & f/2.8 | f=24mm & f/2.8 |
Độ nét (Sharpness)
Độ nét khi chụp bằng thông số chụp tốt nhất ở dòng trên. Được đánh giá theo thang điểm 1-100, chỉ số càng lớn càng nét hơn. |
40
44
| |
Khảo giá sản phẩm | Xem giá ngay | Xem giá ngay |
Chỉ số truyền dẫn ánh sáng (Transmission)
Chỉ số đo lượng ánh sáng đi qua thấu kính tới cảm biến. Là yếu tố quan trọng trong quay phim, T-stop càng nhỏ càng truyền sáng tốt hơn. |
3.3 T-stop
vs
3.4 T-stop
| |
Độ méo ảnh (Distortion)
Độ biến dạng của ảnh khi đi qua các thấu kính. Phần trăm (%) càng nhỏ càng ít biến dạng hơn. |
0.2 %
vs
0.5 %
| |
Hiệu ứng mờ viền (Vignetting)
Là hiện tượng biên hình ảnh tối hơn so với trung tâm, gây ra ảnh tối 4 góc. EV càng lớn càng ít tối hơn. |
-1 EV
vs
-2 EV
| |
Quang sai (Aberration)
Quang sai là hiện tượng sai lệch của ảnh thu được qua ống kính dẫn tới chất lượng hình ảnh kém. µm càng nhỏ càng ít bị quang sai. |
6 µm
vs
14 µm
| |
Thông số thiết bị | ||
Khẩu độ | f/2.8 | f/2.8 |
Dải tiêu cự | 200mm | 24mm |
Đường kính gắn kính lọc | 72mm | 58mm |
Loại ngàm kết nối | Canon EF | Canon EF |
Chống rung | Không | Không |
Động cơ lấy nét | USM | Micromotor |
Kiểu đổi tiêu cự (Zoom) | Ring | Không |
Hỗ trợ gắn chân máy | Không | Không |
Hỗ trợ lấy nét tay | Có | Không |
Số thấu kính | 9 | 10 |
Số nhóm thấu kính | 7 | 10 |
Số lá khẩu | 8 | 6 |
Chiều dài ống kính | 136.2mm | 48.5mm |
Khối lượng | 765gr | 270gr |
Ngày phát hành | 01/03/1996 | 01/11/1988 |
Khảo giá sản phẩm | Xem giá ngay | Xem giá ngay |