LE TRONG HIEU
LE TRONG HIEU
LE TRONG HIEU
Máy ảnh Sony Alpha A5100 | Máy ảnh Sony Alpha A6500 | |
---|---|---|
Tổng quan | ||
Giới thiệu | Máy ảnh Sony Alpha A5100 là phiên bản thay thế của NEX-5T với phần cứng tốt hơn và tên gọi khác. Đây là máy ảnh sử dụng cảm biến APS-C tích hợp flash nhỏ nhất thế giới hiện nay. A5100 có cân nặng chỉ 283 gram, kích thước 110 x 63 x 36 mm. | Máy ảnh Sony Alpha A6500 ống kính rời gọn nhẹ APS-C cho phép bạn chụp ảnh tĩnh thật chuyên nghiệp và quay phim ổn định. Vùng đệm được tăng cường để chụp liên tục tới 307 ảnh2, khả năng ổn định hình ảnh quang học 5 trục tích hợp sẵn trong máy ảnh, điều khiển bằng màn hình cảm ứng, tự động lấy nét siêu nhanh và Công nghệ theo dõi ấy nét tự động mật độ cao mở rộng khả năng chụp của bạn. |
Megapixels | 24.30 | 24.20 |
Độ phân giải hình ảnh tối đa | 6000 x 4000 px | 6000 x 4000 px |
Cảm biến Sensor | ||
Kiểu cảm biến | CMOS | CMOS |
Độ phân giải cảm biến | 6058 x 4012 px | 6045 x 4003 px |
Đường chéo cảm biến | 28.21 mm | 28.21 mm |
Kích thước cảm biến | 23.5 x 15.6 mm | 23.5 x 15.6 mm |
Độ lớn cảm biến thực tế
Độ lớn cảm biến thường thể hiện chất lượng của máy ảnh. Cảm biến lớn hiệu quả hơn vì có nhiều diện tích bề mặt hơn để thu ánh sáng. Như một quy luật chung, cảm biến càng lớn thì chất lượng hình ảnh càng tốt. |
Máy ảnh Sony Alpha A5100
=
Máy ảnh Sony Alpha A6500
(Diện tích: 366.6 mm² vs 366.6 mm²) |
|
Khảo giá sản phẩm | Xem giá ngay | Xem giá ngay |
Khoảng cách giữa 2 tâm pixel (Pixel pitch)
Pixel pitch cho bạn biết độ gần từ tâm của một pixel đến tâm của pixel kế bên. Pixel pitch càng lớn, chúng càng xa nhau và mỗi pixel càng lớn. Pixel lớn hơn có xu hướng có tỷ lệ tín hiệu nhiễu cao hơn. |
3.88 µm | 3.89 µm |
Diện tích pixel (Pixel area)
Diện tích pixel ảnh hưởng đến lượng ánh sáng mỗi pixel thu thập. Pixel lớn hơn thu thập nhiều lượng sáng hơn, trong khi pixel nhỏ hơn cho độ phân giải cao hơn (chi tiết hơn) với cùng kích thước cảm biến. |
15.05 µm² | 15.13 µm² |
Mật độ pixel (Pixel density)
Mật độ pixel cho bạn biết số lượng triệu pixel tromg 1cm² của cảm biến. Mật độ pixel cao hơn có nghĩa là các pixel nhỏ hơn và mật độ pixel thấp hơn có nghĩa là các pixel lớn hơn. |
6.65 MP/cm² | 6.62 MP/cm² |
Thông số thiết bị | ||
Hệ số Crop (Crop factor) | 1.53 | 1.53 |
Độ nhạy sáng (ISO) | Auto, 100-25600 | Auto, 100-25600 (expandable to 51200) |
Hỗ trợ file RAW | Có | Có |
Ưu tiên khẩu độ | Có | Có |
Ưu tiên tốc độ | Có | Có |
Kiểu đo sáng | Multi, Center-weighted, Spot | Multi, Center-weighted, Spot |
Bù trừ sáng | ±3 EV (in 1/3 EV steps) | ±5 EV (in 1/3 EV, 1/2 EV steps) |
Tốc độ chụp chậm nhất | 30 giây | 30 giây |
Tốc độ chụp nhanh nhất | 1/4000 giây | 1/4000 giây |
Đèn Flash tích hợp | Có | Có |
Hotshoe gắn đèn Flash ngoài | Không | Có |
Kính ngắm (Viewfinder) | Không | LCD Điện tử |
Chế độ cân bằng trắng | 10 chế độ | 8 chế độ |
Kích thước màn hình xem ảnh | 3 inch | 3 inch |
Độ phân giải màn hình xem ảnh | 921,600 dots | 921,600 dots |
Chế độ quay phim | Có | Có |
Độ phân giải Video tối đa | 1920x1080 (60p/60i/30p/24p) | 3840x2160 (30p/25p/24p) |
Hỗ trợ thẻ nhớ | SD/SDHC/SDXC, Memory Stick Pro Duo/Pro-HG Duo | SD/SDHC/SDXC/MS PRO Duo |
Cổng USB | USB 2.0 (480 Mbit/sec) | USB 2.0 (480 Mbit/sec) |
Cổng HDMI | Có | Có |
Chế độ không dây (Wireless) | Có | Có |
Chế độ định vị (GPS) | Không | Không |
Pin sử dụng | NP-FW50 | NP-FW50 Lithium-ion battery |
Khối lượng | 283 g | 453 g |
Kích thước | 109.6 x 62.8 x 35.7 mm | 120 x 66.9 x 53.3 mm |
Năm phát hành | 2014 | 2016 |
Khảo giá sản phẩm | Xem giá ngay | Xem giá ngay |