LE TRONG HIEU
LE TRONG HIEU
LE TRONG HIEU
Máy ảnh Canon EOS 1100D | Máy ảnh Canon EOS 600D | |
---|---|---|
Tổng quan | ||
Giới thiệu | Máy ảnh Canon EOS 1100D mới chỉ là mẫu máy ảnh DSLR thứ hai của Canon thuộc dòng 4 số (xxxxD) sau 1000D ra mắt năm 2008. Sự xuất hiện của series này là động thái của Canon nhằm tăng sức cạnh tranh trong phân khúc máy ống kính rời giá rẻ, đặc biệt là với thế hệ máy mirrorless từ Panasonic, Sony hay Olympus. | Máy ảnh Canon EOS 600D là máy ảnh phản xạ ống kính đơn kĩ thuật số 18,0 megapixel, do hãng Canon sản xuất và ra mắt ngày 7 tháng 2 năm 2011. Máy có tên gọi EOS Kiss X5 ở thị trường Nhật Bản và EOS Rebel T3i ở thị trường Mỹ. 600D là máy ảnh Canon EOS thứ hai có màn hình LCD lật được và là dòng máy thế hệ sau của 550D, mặc dù máy 550D vẫn được bán cho tới tháng 6 năm 2012, khi thế hệ sau của 600D là máy ảnh 650D ra mắt. |
Megapixels | 12.20 | 18.00 |
Độ phân giải hình ảnh tối đa | 4272 x 2848 px | 5184 x 3456 px |
Cảm biến Sensor | ||
Kiểu cảm biến | CMOS | CMOS |
Độ phân giải cảm biến | 4278 x 2852 px | 5196 x 3464 px |
Đường chéo cảm biến | 26.68 mm | 26.82 mm |
Kích thước cảm biến | 22.2 x 14.8 mm | 22.3 x 14.9 mm |
Độ lớn cảm biến thực tế
Độ lớn cảm biến thường thể hiện chất lượng của máy ảnh. Cảm biến lớn hiệu quả hơn vì có nhiều diện tích bề mặt hơn để thu ánh sáng. Như một quy luật chung, cảm biến càng lớn thì chất lượng hình ảnh càng tốt. |
Máy ảnh Canon EOS 1100D
Máy ảnh Canon EOS 600D
(Diện tích: 328.56 mm² vs 332.27 mm²) |
|
Khảo giá sản phẩm | Xem giá ngay | Xem giá ngay |
Khoảng cách giữa 2 tâm pixel (Pixel pitch)
Pixel pitch cho bạn biết độ gần từ tâm của một pixel đến tâm của pixel kế bên. Pixel pitch càng lớn, chúng càng xa nhau và mỗi pixel càng lớn. Pixel lớn hơn có xu hướng có tỷ lệ tín hiệu nhiễu cao hơn. |
5.19 µm | 4.29 µm |
Diện tích pixel (Pixel area)
Diện tích pixel ảnh hưởng đến lượng ánh sáng mỗi pixel thu thập. Pixel lớn hơn thu thập nhiều lượng sáng hơn, trong khi pixel nhỏ hơn cho độ phân giải cao hơn (chi tiết hơn) với cùng kích thước cảm biến. |
26.94 µm² | 18.4 µm² |
Mật độ pixel (Pixel density)
Mật độ pixel cho bạn biết số lượng triệu pixel tromg 1cm² của cảm biến. Mật độ pixel cao hơn có nghĩa là các pixel nhỏ hơn và mật độ pixel thấp hơn có nghĩa là các pixel lớn hơn. |
3.71 MP/cm² | 5.43 MP/cm² |
Thông số thiết bị | ||
Hệ số Crop (Crop factor) | 1.62 | 1.61 |
Độ nhạy sáng (ISO) | Auto, 100, 200, 400, 800, 1600, 3200, 6400 | Auto, 100, 200, 400, 800, 1600, 3200, 6400, (12800 with boost) |
Hỗ trợ file RAW | Có | Có |
Ưu tiên khẩu độ | Có | Có |
Ưu tiên tốc độ | Có | Có |
Kiểu đo sáng | Multi, Center-weighted, Partial | Multi, Center-weighted, Spot, Partial |
Bù trừ sáng | ±5 EV (in 1/3 EV, 1/2 EV steps) | ±5 EV (in 1/3 EV, 1/2 EV steps) |
Tốc độ chụp chậm nhất | 30 giây | 30 giây |
Tốc độ chụp nhanh nhất | 1/4000 giây | 1/4000 giây |
Đèn Flash tích hợp | Có | Có |
Hotshoe gắn đèn Flash ngoài | Có | Có |
Kính ngắm (Viewfinder) | Quang học | Quang học |
Chế độ cân bằng trắng | 6 chế độ | 6 chế độ |
Kích thước màn hình xem ảnh | 2.7 inch | 3 inch |
Độ phân giải màn hình xem ảnh | 230,000 dots | 1,040,000 dots |
Chế độ quay phim | Có | Có |
Độ phân giải Video tối đa | 1280x720 (30p/25p) | 1920x1080 (30p/25p/24p) |
Hỗ trợ thẻ nhớ | SDHC, SDXC, Secure Digital | SDHC, SDXC, Secure Digital |
Cổng USB | USB 2.0 (480 Mbit/sec) | USB 2.0 (480 Mbit/sec) |
Cổng HDMI | Có | Có |
Chế độ không dây (Wireless) | Không | Không |
Chế độ định vị (GPS) | Không | Không |
Pin sử dụng | Lithium-Ion LP-E10 rechargeable battery | Lithium-Ion LP-E8 Pin Canon LP-E8 Digital for Canon 550D, 600D, 650D, 700D 239.000 đ |
Khối lượng | 495 g | 570 g |
Kích thước | 129.9 x 99.7 x 77.9 mm | 133.1 x 99.5 x 79.7 mm |
Năm phát hành | 2011 | 2011 |
Khảo giá sản phẩm | Xem giá ngay | Xem giá ngay |