LE TRONG HIEU
LE TRONG HIEU
LE TRONG HIEU
Máy ảnh Canon EOS 1100D | Máy ảnh Canon EOS 4000D | |
---|---|---|
Tổng quan | ||
Giới thiệu | Máy ảnh Canon EOS 1100D mới chỉ là mẫu máy ảnh DSLR thứ hai của Canon thuộc dòng 4 số (xxxxD) sau 1000D ra mắt năm 2008. Sự xuất hiện của series này là động thái của Canon nhằm tăng sức cạnh tranh trong phân khúc máy ống kính rời giá rẻ, đặc biệt là với thế hệ máy mirrorless từ Panasonic, Sony hay Olympus. | Máy ảnh Canon EOS 4000D là phiên bản rút gọn của chiếc 2000D, được lượt bỏ một số tính năng, một cảm biến thấp cấp hơn và giá bán cũng dễ chịu hơn. Sau khi ra mắt EOS M50 và EOS 2000D thì Canon lại tiếp tục giới thiệu một phiên bản giá rẻ khác tại Châu Âu với tên gọi EOS 4000D. Đây được xem là bản rút gọn của EOS 2000D, do đó nó sẽ có mức giá dễ chịu hơn nữa nhưng bù lại sẽ thiếu vắng đi một số tính năng hay ho. Với giá bán 385 USD (khoảng 8,7 triệu), EOS 4000D trở thành chiếc máy ảnh DSLR rẻ nhất hiện nay của Canon. |
Megapixels | 12.20 | 18.00 |
Độ phân giải hình ảnh tối đa | 4272 x 2848 px | 5184 x 3456 px |
Cảm biến Sensor | ||
Kiểu cảm biến | CMOS | CMOS |
Độ phân giải cảm biến | 4278 x 2852 px | 5196 x 3464 px |
Đường chéo cảm biến | 26.68 mm | 26.82 mm |
Kích thước cảm biến | 22.2 x 14.8 mm | 22.3 x 14.9 mm |
Độ lớn cảm biến thực tế
Độ lớn cảm biến thường thể hiện chất lượng của máy ảnh. Cảm biến lớn hiệu quả hơn vì có nhiều diện tích bề mặt hơn để thu ánh sáng. Như một quy luật chung, cảm biến càng lớn thì chất lượng hình ảnh càng tốt. |
Máy ảnh Canon EOS 1100D
Máy ảnh Canon EOS 4000D
(Diện tích: 328.56 mm² vs 332.27 mm²) |
|
Khảo giá sản phẩm | Xem giá ngay | Xem giá ngay |
Khoảng cách giữa 2 tâm pixel (Pixel pitch)
Pixel pitch cho bạn biết độ gần từ tâm của một pixel đến tâm của pixel kế bên. Pixel pitch càng lớn, chúng càng xa nhau và mỗi pixel càng lớn. Pixel lớn hơn có xu hướng có tỷ lệ tín hiệu nhiễu cao hơn. |
5.19 µm | 4.29 µm |
Diện tích pixel (Pixel area)
Diện tích pixel ảnh hưởng đến lượng ánh sáng mỗi pixel thu thập. Pixel lớn hơn thu thập nhiều lượng sáng hơn, trong khi pixel nhỏ hơn cho độ phân giải cao hơn (chi tiết hơn) với cùng kích thước cảm biến. |
26.94 µm² | 18.4 µm² |
Mật độ pixel (Pixel density)
Mật độ pixel cho bạn biết số lượng triệu pixel tromg 1cm² của cảm biến. Mật độ pixel cao hơn có nghĩa là các pixel nhỏ hơn và mật độ pixel thấp hơn có nghĩa là các pixel lớn hơn. |
3.71 MP/cm² | 5.43 MP/cm² |
Thông số thiết bị | ||
Hệ số Crop (Crop factor) | 1.62 | 1.61 |
Độ nhạy sáng (ISO) | Auto, 100, 200, 400, 800, 1600, 3200, 6400 | Auto, 100-6400 (extends to 12800) |
Hỗ trợ file RAW | Có | Có |
Ưu tiên khẩu độ | Có | Có |
Ưu tiên tốc độ | Có | Có |
Kiểu đo sáng | Multi, Center-weighted, Partial | Multi, Center-weighted, Partial |
Bù trừ sáng | ±5 EV (in 1/3 EV, 1/2 EV steps) | ±5 EV (in 1/3 EV, 1/2 EV steps) |
Tốc độ chụp chậm nhất | 30 giây | 30 giây |
Tốc độ chụp nhanh nhất | 1/4000 giây | 1/4000 giây |
Đèn Flash tích hợp | Có | Có |
Hotshoe gắn đèn Flash ngoài | Có | Có |
Kính ngắm (Viewfinder) | Quang học | Quang học |
Chế độ cân bằng trắng | 6 chế độ | 6 chế độ |
Kích thước màn hình xem ảnh | 2.7 inch | 2.7 inch |
Độ phân giải màn hình xem ảnh | 230,000 dots | 230,000 dots |
Chế độ quay phim | Có | Có |
Độ phân giải Video tối đa | 1280x720 (30p/25p) | 1920x1080 (30p) |
Hỗ trợ thẻ nhớ | SDHC, SDXC, Secure Digital | SD/SDHC/SDXC |
Cổng USB | USB 2.0 (480 Mbit/sec) | USB 2.0 (480 Mbit/sec) |
Cổng HDMI | Có | Có |
Chế độ không dây (Wireless) | Không | Có |
Chế độ định vị (GPS) | Không | Không |
Pin sử dụng | Lithium-Ion LP-E10 rechargeable battery | Li-ion Battery LP-E10 |
Khối lượng | 495 g | 436 g |
Kích thước | 129.9 x 99.7 x 77.9 mm | 129 x 101.6 x 77.1 mm |
Năm phát hành | 2011 | 2018 |
Khảo giá sản phẩm | Xem giá ngay | Xem giá ngay |