LE TRONG HIEU
LE TRONG HIEU
LE TRONG HIEU
Ống kính Nikon AF-S NIKKOR 80-400mm f/4.5-5.6G ED VR | Ống kính Nikon AF VR Zoom-Nikkor 80-400mm f/4.5-5.6D ED | |
---|---|---|
Tổng quan | ||
Giới thiệu | Ống kính Nikon AF-S NIKKOR 80-400mm f/4.5-5.6G ED VR là một ống kính tele zoom đa năng tương thích với cả FX và cảm biến hình ảnh DX cỡ. Ống kính này có phạm vi zoom rộng 80-400mm, với định dạng DX tương đương 120-600mm, bao gồm cả độ dài tiêu cự tele dọc để phù hợp với chụp động vật hoang dã và các cảnh hành động. | Ống kính Nikon AF VR Zoom-Nikkor 80-400mm f/4.5-5.6D ED hoạt động chống rung mang lại hiệu quả chụp ảnh tương đương ở tốc độ cửa trập nhanh hơn 3 lần ngừng (tám lần). Có thể hủy chống rung cho kính ngắm để tiết kiệm pin. Tự động phát hiện xoay. Ba thành phần kính ED đảm bảo hiệu suất quang học vượt trội. |
Chất lượng ảnh chụp | ||
Chụp tốt nhất tại thông số
Tiêu cự và khẩu độ cho ảnh sắc nét nhất trên ống kính. |
f=105mm & f/4.8 | f=80mm & f/4.5 |
Độ nét (Sharpness)
Độ nét khi chụp bằng thông số chụp tốt nhất ở dòng trên. Được đánh giá theo thang điểm 1-100, chỉ số càng lớn càng nét hơn. |
38
24
| |
Khảo giá sản phẩm | Xem giá ngay | Xem giá ngay |
Chỉ số truyền dẫn ánh sáng (Transmission)
Chỉ số đo lượng ánh sáng đi qua thấu kính tới cảm biến. Là yếu tố quan trọng trong quay phim, T-stop càng nhỏ càng truyền sáng tốt hơn. |
5.8 T-stop
=
5.8 T-stop
| |
Độ méo ảnh (Distortion)
Độ biến dạng của ảnh khi đi qua các thấu kính. Phần trăm (%) càng nhỏ càng ít biến dạng hơn. |
0.3 %
vs
0.4 %
| |
Hiệu ứng mờ viền (Vignetting)
Là hiện tượng biên hình ảnh tối hơn so với trung tâm, gây ra ảnh tối 4 góc. EV càng lớn càng ít tối hơn. |
-0.9 EV
vs
-0.8 EV
| |
Quang sai (Aberration)
Quang sai là hiện tượng sai lệch của ảnh thu được qua ống kính dẫn tới chất lượng hình ảnh kém. µm càng nhỏ càng ít bị quang sai. |
4 µm
vs
11 µm
| |
Thông số thiết bị | ||
Khẩu độ | f/4.5-5.6 | f/4.5-5.6 |
Dải tiêu cự | 80-400mm | 80-400mm |
Đường kính gắn kính lọc | 77mm | 77mm |
Loại ngàm kết nối | Nikon F FX | Nikon F FX |
Chống rung | Có | Có |
Động cơ lấy nét | SWM | Không |
Kiểu đổi tiêu cự (Zoom) | Ring | Ring |
Hỗ trợ gắn chân máy | Có | Có |
Hỗ trợ lấy nét tay | Có | Không |
Số thấu kính | 20 | 17 |
Số nhóm thấu kính | 12 | 11 |
Số lá khẩu | 9 | 9 |
Chiều dài ống kính | 203mm | 171mm |
Khối lượng | 1570gr | 1360gr |
Ngày phát hành | 04/03/2013 | 01/02/2000 |
Khảo giá sản phẩm | Xem giá ngay | Xem giá ngay |