LE TRONG HIEU
LE TRONG HIEU
LE TRONG HIEU
Ống kính Nikon AF-S NIKKOR 70-200mm f/2.8G ED VR II | Ống kính Nikon AF Nikkor 180mm f/2.8D IF-ED | |
---|---|---|
Tổng quan | ||
Giới thiệu | Ống kính Nikon AF-S NIKKOR 70-200mm f/2.8G ED VR II là chiếc ống kính đáng mơ ước của nhiều người. Mô- tơ lấy nét siêu thanh cùng hệ thống chống rung VR thông minh và dễ dàng chuyển đổi từ AF sang MF cho phép ống lấy nét siêu nhanh, êm và dễ dàng bắt kịp mọi khoảnh khắc thoáng qua cũng như giữ cho ảnh luôn hoàn hảo dù đang ở mức zoom lớn nhất. | Ống kính Nikon AF Nikkor 180mm f/2.8D IF-ED của Nikon bổ sung tầm với với khẩu độ tối đa f / 2.8 sáng để làm việc trong điều kiện ánh sáng khó cũng như kiểm soát độ sâu trường ảnh. Thiết kế quang học của nó kết hợp một yếu tố phân tán cực thấp, điều khiển quang sai màu và viền màu để đạt độ chính xác và màu sắc rõ ràng hơn. |
Chất lượng ảnh chụp | ||
Chụp tốt nhất tại thông số
Tiêu cự và khẩu độ cho ảnh sắc nét nhất trên ống kính. |
f=105mm & f/4 | f=180mm & f/4 |
Độ nét (Sharpness)
Độ nét khi chụp bằng thông số chụp tốt nhất ở dòng trên. Được đánh giá theo thang điểm 1-100, chỉ số càng lớn càng nét hơn. |
54
28
| |
Khảo giá sản phẩm | Xem giá ngay | Xem giá ngay |
Chỉ số truyền dẫn ánh sáng (Transmission)
Chỉ số đo lượng ánh sáng đi qua thấu kính tới cảm biến. Là yếu tố quan trọng trong quay phim, T-stop càng nhỏ càng truyền sáng tốt hơn. |
3.2 T-stop
vs
3 T-stop
| |
Độ méo ảnh (Distortion)
Độ biến dạng của ảnh khi đi qua các thấu kính. Phần trăm (%) càng nhỏ càng ít biến dạng hơn. |
0.3 %
vs
0.5 %
| |
Hiệu ứng mờ viền (Vignetting)
Là hiện tượng biên hình ảnh tối hơn so với trung tâm, gây ra ảnh tối 4 góc. EV càng lớn càng ít tối hơn. |
-0.9 EV
=
-0.9 EV
| |
Quang sai (Aberration)
Quang sai là hiện tượng sai lệch của ảnh thu được qua ống kính dẫn tới chất lượng hình ảnh kém. µm càng nhỏ càng ít bị quang sai. |
6 µm
=
6 µm
| |
Thông số thiết bị | ||
Khẩu độ | f/2.8 | f/2.8 |
Dải tiêu cự | 70-200mm | 180mm |
Đường kính gắn kính lọc | 77mm | 72mm |
Loại ngàm kết nối | Nikon F FX | Nikon F FX |
Chống rung | Có | Không |
Động cơ lấy nét | SWM | |
Kiểu đổi tiêu cự (Zoom) | Ring | Không |
Hỗ trợ gắn chân máy | Có | Không |
Hỗ trợ lấy nét tay | Có | Không |
Số thấu kính | 21 | 8 |
Số nhóm thấu kính | 16 | 6 |
Số lá khẩu | 9 | 9 |
Chiều dài ống kính | 209mm | 144mm |
Khối lượng | 1540gr | 760gr |
Ngày phát hành | 01/07/2009 | 01/12/1994 |
Khảo giá sản phẩm | Xem giá ngay | Xem giá ngay |