LE TRONG HIEU
LE TRONG HIEU
LE TRONG HIEU
Tổng quan | |
---|---|
Giới thiệu | Ống kính Nikon AF-S NIKKOR 300mm f/2.8G ED VR II mang lại hiệu quả chuyên nghiệp cao cấp với xây dựng chắc chắn và hình ảnh sắc nét đến từng chi tiết. Trên cảm biến định dạng FX, nó cung cấp một tiêu cự 450mm tương đương chiều dài, ống kính này phục vụ trong các thể loại thể thao, phong cảnh hay động vật hoang dã. |
Chất lượng ảnh chụp | |
Chụp tốt nhất tại thông số
Tiêu cự và khẩu độ cho ảnh sắc nét nhất trên ống kính. |
f=300mm & f/2.8 |
Độ nét (Sharpness)
Độ nét khi chụp bằng thông số chụp tốt nhất ở dòng trên. Được đánh giá theo thang điểm 1-100, chỉ số càng lớn càng nét hơn. | 66 |
Khảo giá sản phẩm | Xem giá ngay |
Chỉ số truyền dẫn ánh sáng (Transmission)
Chỉ số đo lượng ánh sáng đi qua thấu kính tới cảm biến. Là yếu tố quan trọng trong quay phim, T-stop càng nhỏ càng truyền sáng tốt hơn. | 3.1 T-stop |
Độ méo ảnh (Distortion)
Độ biến dạng của ảnh khi đi qua các thấu kính. Phần trăm (%) càng nhỏ càng ít biến dạng hơn. | 0.1 % |
Hiệu ứng mờ viền (Vignetting)
Là hiện tượng biên hình ảnh tối hơn so với trung tâm, gây ra ảnh tối 4 góc. EV càng lớn càng ít tối hơn. | -1 EV |
Quang sai (Aberration)
Quang sai là hiện tượng sai lệch của ảnh thu được qua ống kính dẫn tới chất lượng hình ảnh kém. µm càng nhỏ càng ít bị quang sai. | 6 µm |
Thông số thiết bị | |
Khẩu độ | f/2.8 |
Dải tiêu cự | 300mm |
Đường kính gắn kính lọc | 52mm |
Loại ngàm kết nối | Nikon F FX |
Chống rung | VR |
Động cơ lấy nét | SWM |
Kiểu đổi tiêu cự (Zoom) | Không |
Hỗ trợ gắn chân máy | Có |
Hỗ trợ lấy nét tay | Có |
Số thấu kính | 11 |
Số nhóm thấu kính | 8 |
Số lá khẩu | 9 |
Chiều dài ống kính | 267.5mm |
Khối lượng | 2900gr |
Ngày phát hành | 01/10/2009 |
Khảo giá sản phẩm | Xem giá ngay |