LE TRONG HIEU
LE TRONG HIEU
LE TRONG HIEU
Ống kính Nikon AF-S DX Nikkor 10-24mm f/3.5-4.5G ED | Ống kính Nikon AF-S NIKKOR 14-24mm f/2.8G ED | |
---|---|---|
Tổng quan | ||
Giới thiệu | Ống kính Nikon AF-S DX Nikkor 10-24mm f/3.5-4.5G ED là ống kính nhỏ gọn, ống kính zoom siêu góc rộng cho máy ảnh định dạng DX. Khám phá những thái cực của nhiếp ảnh và video HD với phạm vi bảo hiểm siêu góc rộng của định dạng DX ống kính zoom thực tế này. Với sự kết thúc rộng nhất 10mm bao gồm một 109 ° góc nhìn (gần mắt cá). | Ống kính Nikon AF-S NIKKOR 14-24mm f/2.8G ED là một ống kính zoom góc siêu rộng với góc nhìn 114°-84 °. Được thiết kế cho các máy DSLR định dạng FX nó cũng tương thích với định dạng DX máy ảnh mà nó cung cấp sự tương đương tiêu cự 35mm 21-36mm. |
Chất lượng ảnh chụp | ||
Chụp tốt nhất tại thông số
Tiêu cự và khẩu độ cho ảnh sắc nét nhất trên ống kính. |
f=15mm & f/4 | f=16mm & f/2.8 |
Độ nét (Sharpness)
Độ nét khi chụp bằng thông số chụp tốt nhất ở dòng trên. Được đánh giá theo thang điểm 1-100, chỉ số càng lớn càng nét hơn. |
18
48
| |
Khảo giá sản phẩm | Xem giá ngay | Xem giá ngay |
Chỉ số truyền dẫn ánh sáng (Transmission)
Chỉ số đo lượng ánh sáng đi qua thấu kính tới cảm biến. Là yếu tố quan trọng trong quay phim, T-stop càng nhỏ càng truyền sáng tốt hơn. |
4.8 T-stop
vs
3.1 T-stop
| |
Độ méo ảnh (Distortion)
Độ biến dạng của ảnh khi đi qua các thấu kính. Phần trăm (%) càng nhỏ càng ít biến dạng hơn. |
0.4 %
=
0.4 %
| |
Hiệu ứng mờ viền (Vignetting)
Là hiện tượng biên hình ảnh tối hơn so với trung tâm, gây ra ảnh tối 4 góc. EV càng lớn càng ít tối hơn. |
-1.1 EV
vs
-1.6 EV
| |
Quang sai (Aberration)
Quang sai là hiện tượng sai lệch của ảnh thu được qua ống kính dẫn tới chất lượng hình ảnh kém. µm càng nhỏ càng ít bị quang sai. |
13 µm
vs
10 µm
| |
Thông số thiết bị | ||
Khẩu độ | f/3.5-4.5 | f/2.8 |
Dải tiêu cự | 10-24mm | 14-24mm |
Đường kính gắn kính lọc | 77mm | mm |
Loại ngàm kết nối | Nikon F DX | Nikon F FX |
Chống rung | Không | Không |
Động cơ lấy nét | SWM | SWM |
Kiểu đổi tiêu cự (Zoom) | Ring | Ring |
Hỗ trợ gắn chân máy | Không | Không |
Hỗ trợ lấy nét tay | Có | Có |
Số thấu kính | 14 | 14 |
Số nhóm thấu kính | 9 | 11 |
Số lá khẩu | 7 | 9 |
Chiều dài ống kính | 87mm | 131.5mm |
Khối lượng | 460gr | 1000gr |
Ngày phát hành | 01/04/2009 | 01/08/2007 |
Khảo giá sản phẩm | Xem giá ngay | Xem giá ngay |