LE TRONG HIEU
LE TRONG HIEU
LE TRONG HIEU
Ống kính Nikon AF Nikkor 85mm f/1.8D | Ống kính Nikon AF Nikkor 24mm f/2.8D | |
---|---|---|
Tổng quan | ||
Giới thiệu | Ống kính Nikon AF Nikkor 85mm f/1.8D là ống kính có Thiết kế nhỏ gọn. Phần lớn ống kính cấu thành từ polycarbonate và vòng mount của ống kính làm từ kim loại. Vòng cao su lấy nét có độ rộng vừa đủ trong quá trình sử dụng, tuy nhiên vòng lấy nét sẽ quay khi chúng ta lấy nét tự động trên máy. | Ống kính Nikon AF Nikkor 24mm f/2.8D là ống kính fix sử dụng hệ thống quang học cao cấp với công nghệ CRC (Close Range Correction) sẽ mang lại một hiệu suất quang học mà bạn luôn mong muốn. Ống kính góc rộng này với một góc nhìn độc đáo sẽ cho bạn thỏa sức sáng tạo những khung hình độc đáo trong những lĩnh vực mới. |
Chất lượng ảnh chụp | ||
Chụp tốt nhất tại thông số
Tiêu cự và khẩu độ cho ảnh sắc nét nhất trên ống kính. |
f=85mm & f/1.8 | f=24mm & f/4 |
Độ nét (Sharpness)
Độ nét khi chụp bằng thông số chụp tốt nhất ở dòng trên. Được đánh giá theo thang điểm 1-100, chỉ số càng lớn càng nét hơn. |
46
44
| |
Khảo giá sản phẩm | Xem giá ngay | Xem giá ngay |
Chỉ số truyền dẫn ánh sáng (Transmission)
Chỉ số đo lượng ánh sáng đi qua thấu kính tới cảm biến. Là yếu tố quan trọng trong quay phim, T-stop càng nhỏ càng truyền sáng tốt hơn. |
1.9 T-stop
vs
3.3 T-stop
| |
Độ méo ảnh (Distortion)
Độ biến dạng của ảnh khi đi qua các thấu kính. Phần trăm (%) càng nhỏ càng ít biến dạng hơn. |
0.1 %
vs
0.5 %
| |
Hiệu ứng mờ viền (Vignetting)
Là hiện tượng biên hình ảnh tối hơn so với trung tâm, gây ra ảnh tối 4 góc. EV càng lớn càng ít tối hơn. |
-1.3 EV
vs
-1.8 EV
| |
Quang sai (Aberration)
Quang sai là hiện tượng sai lệch của ảnh thu được qua ống kính dẫn tới chất lượng hình ảnh kém. µm càng nhỏ càng ít bị quang sai. |
4 µm
vs
12 µm
| |
Thông số thiết bị | ||
Khẩu độ | f/1.8 | f/2.8 |
Dải tiêu cự | 85mm | 24mm |
Đường kính gắn kính lọc | 62mm | 52mm |
Loại ngàm kết nối | Nikon F FX | Nikon F FX |
Chống rung | Không | Không |
Động cơ lấy nét | Không | Không |
Kiểu đổi tiêu cự (Zoom) | Không | Không |
Hỗ trợ gắn chân máy | Không | Không |
Hỗ trợ lấy nét tay | Không | Không |
Số thấu kính | 6 | 9 |
Số nhóm thấu kính | 6 | 9 |
Số lá khẩu | 9 | 7 |
Chiều dài ống kính | 58.5mm | 46mm |
Khối lượng | 380gr | 270gr |
Ngày phát hành | 01/03/1994 | 01/04/1994 |
Khảo giá sản phẩm | Xem giá ngay | Xem giá ngay |