LE TRONG HIEU
LE TRONG HIEU
LE TRONG HIEU
Ống kính Nikon AF Nikkor 50mm f/1.8D | Ống kính Canon EF 50mm f/1.8 II | |
---|---|---|
Tổng quan | ||
Giới thiệu | Ống kính Nikon AF Nikkor 50mm f/1.8D là một ống kính tiêu cự cố định có giá phải chăng và linh hoạt. Cực kỳ nhỏ và gọn nhẹ, chỉ khoảng 155 g, đây là một ống kính tiện lợi để bạn mang theo bên mình và nắm bắt gần như mọi cơ hội chụp hình. | Ống kính Canon EF 50mm f/1.8 II là dòng ống kính một tiêu cự độ dài tiêu chuẩn cùng khẩu độ tối đa là f/1.8. Lens sẽ hoạt động vô cùng hiệu quả đặc biệt là trong các môi trường ánh sáng yếu, cung cấp độ sâu trường ảnh nông. Với trọng lượng chỉ khoảng 130g, Canon EF 50mm f/1.8 II lý tưởng để người dùng mang theo và sử dụng hàng ngày. |
Chất lượng ảnh chụp | ||
Chụp tốt nhất tại thông số
Tiêu cự và khẩu độ cho ảnh sắc nét nhất trên ống kính. |
f=50mm & f/1.8 | f=50mm & f/1.8 |
Độ nét (Sharpness)
Độ nét khi chụp bằng thông số chụp tốt nhất ở dòng trên. Được đánh giá theo thang điểm 1-100, chỉ số càng lớn càng nét hơn. |
48
42
| |
Khảo giá sản phẩm | Xem giá ngay | Xem giá ngay |
Chỉ số truyền dẫn ánh sáng (Transmission)
Chỉ số đo lượng ánh sáng đi qua thấu kính tới cảm biến. Là yếu tố quan trọng trong quay phim, T-stop càng nhỏ càng truyền sáng tốt hơn. |
2 T-stop
vs
2.1 T-stop
| |
Độ méo ảnh (Distortion)
Độ biến dạng của ảnh khi đi qua các thấu kính. Phần trăm (%) càng nhỏ càng ít biến dạng hơn. |
0.1 %
vs
0.5 %
| |
Hiệu ứng mờ viền (Vignetting)
Là hiện tượng biên hình ảnh tối hơn so với trung tâm, gây ra ảnh tối 4 góc. EV càng lớn càng ít tối hơn. |
-1.5 EV
vs
-1.9 EV
| |
Quang sai (Aberration)
Quang sai là hiện tượng sai lệch của ảnh thu được qua ống kính dẫn tới chất lượng hình ảnh kém. µm càng nhỏ càng ít bị quang sai. |
7 µm
vs
6 µm
| |
Thông số thiết bị | ||
Khẩu độ | f/1.8 | f/1.8 |
Dải tiêu cự | 50mm | 50mm |
Đường kính gắn kính lọc | 52mm | 52mm |
Loại ngàm kết nối | Nikon F FX | Canon EF |
Chống rung | Không | Không |
Động cơ lấy nét | Không | DC Micro Motor |
Kiểu đổi tiêu cự (Zoom) | Không | Không |
Hỗ trợ gắn chân máy | Không | Không |
Hỗ trợ lấy nét tay | Có | Không |
Số thấu kính | 6 | 6 |
Số nhóm thấu kính | 5 | 5 |
Số lá khẩu | 7 | 5 |
Chiều dài ống kính | 39mm | 41mm |
Khối lượng | 155gr | 130gr |
Ngày phát hành | 01/02/2002 | 01/07/1990 |
Khảo giá sản phẩm | Xem giá ngay | Xem giá ngay |