LE TRONG HIEU
LE TRONG HIEU
LE TRONG HIEU
Ống kính EF-S55-250mm f/4-5.6 IS II | Ống kính Canon EF-S 18-200mm F/3.5-5.6 IS | |
---|---|---|
Tổng quan Ống kính EF-S55-250mm f/4-5.6 IS II | ||
Giới thiệu | Ống kính EF-S55-250mm f/4-5.6 IS II là ống kính tele zoom rất phổ biến vì nó tiết kiệm chi phí và có kích thước nhỏ gọn. Với trọng lượng nhẹ đáng kinh ngạc khoảng 390g và khoảng cách lấy nét gần nhất ngắn đến 108mm, ống kính này bao phủ một phạm vi độ dài tiêu cự tương đương khoảng 88 đến 400mm ở định dạng 35mm. | Ống kính Canon EF-S 18-200mm F/3.5-5.6 IS là ống kính đa dụng với dải tiêu cự từ góc rộng cho tới tele cho bạn không cần phải mang nhiều ống kính nặng nề khi đi ra ngoài. Với thiết kế siêu nhỏ gọn và nhẹ với ống kính zoom linh hoạt được thiết kế đặc biệt dành cho máy ảnh DSLR định dạng APS-C và ngàm EF-S. |
Chất lượng ảnh chụp | ||
Chụp tốt nhất tại thông số
Tiêu cự và khẩu độ cho ảnh sắc nét nhất trên ống kính. |
f=55mm & f/4 | f=24mm & f/5.6 |
Độ nét (Sharpness)
Độ nét khi chụp bằng thông số chụp tốt nhất ở dòng trên. Được đánh giá theo thang điểm 1-100, chỉ số càng lớn càng nét hơn. |
12
10
| |
Khảo giá sản phẩm | Xem giá ngay | Xem giá ngay |
Chỉ số truyền dẫn ánh sáng (Transmission)
Chỉ số đo lượng ánh sáng đi qua thấu kính tới cảm biến. Là yếu tố quan trọng trong quay phim, T-stop càng nhỏ càng truyền sáng tốt hơn. |
5.1 T-stop
vs
5.4 T-stop
| |
Độ méo ảnh (Distortion)
Độ biến dạng của ảnh khi đi qua các thấu kính. Phần trăm (%) càng nhỏ càng ít biến dạng hơn. |
0.3 %
vs
0.5 %
| |
Hiệu ứng mờ viền (Vignetting)
Là hiện tượng biên hình ảnh tối hơn so với trung tâm, gây ra ảnh tối 4 góc. EV càng lớn càng ít tối hơn. |
-1 EV
vs
-1.1 EV
| |
Quang sai (Aberration)
Quang sai là hiện tượng sai lệch của ảnh thu được qua ống kính dẫn tới chất lượng hình ảnh kém. µm càng nhỏ càng ít bị quang sai. |
7 µm
vs
11 µm
| |
Thông số thiết bị | ||
Khẩu độ | f/4-5.6 | f/3.5-5.6 |
Dải tiêu cự | 55-250mm | 18-200mm |
Đường kính gắn kính lọc | 58mm | 72mm |
Loại ngàm kết nối | Canon EF-S | Canon EF-S |
Chống rung | Có | Có |
Động cơ lấy nét | DC Micro Motor | DC Micro Motor |
Kiểu đổi tiêu cự (Zoom) | Ring | Ring |
Hỗ trợ gắn chân máy | Không | Không |
Hỗ trợ lấy nét tay | Không | Có |
Số thấu kính | 12 | 16 |
Số nhóm thấu kính | 10 | 12 |
Số lá khẩu | 7 | 6 |
Chiều dài ống kính | 108mm | 102mm |
Khối lượng | 390gr | 595gr |
Ngày phát hành | 01/06/2011 | 01/08/2008 |
Khảo giá sản phẩm | Xem giá ngay | Xem giá ngay |