LE TRONG HIEU
LE TRONG HIEU
LE TRONG HIEU
Ống kính Canon RF 50mm f/1.2L USM | Ống kính Canon EF 85mm f/1.4L IS USM | |
---|---|---|
Tổng quan | ||
Giới thiệu | Ống kính Canon RF 50mm f/1.2L USM là một ống kính có tiêu cự cố định 50mm cùng hiệu suất quang học chụp ảnh toàn khung, ống kính mang lại hình ảnh với độ sắc nét và độ chi tiết cao hơn. Khẩu độ có thể mở đến F/1.2 giúp làm nổi bật chủ thể, cho chất lượng hình ảnh tốt nhất, thích hợp cho các nhà làm phim hay các nhiếp ảnh gia quay, chụp với độ sâu trường ảnh mỏng. | Ống kính Canon EF 85mm f/1.4L IS USM là một trong những chiếc ống kính lý tưởng cho chụp ảnh chân dung. Với thiết kế quang học tối ưu, khả năng ổn định hình ảnh cao, cùng hệ thống lấy nét nhanh, chính xác đã giúp ống kính DSLR này chinh phục được các nhiếp ảnh gia từ bán chuyên đến chuyên nghiệp. |
Chất lượng ảnh chụp | ||
Chụp tốt nhất tại thông số
Tiêu cự và khẩu độ cho ảnh sắc nét nhất trên ống kính. |
f=50mm & f/2 | f=85mm & f/1.4 |
Độ nét (Sharpness)
Độ nét khi chụp bằng thông số chụp tốt nhất ở dòng trên. Được đánh giá theo thang điểm 1-100, chỉ số càng lớn càng nét hơn. |
44
84
| |
Khảo giá sản phẩm | Xem giá ngay | Xem giá ngay |
Chỉ số truyền dẫn ánh sáng (Transmission)
Chỉ số đo lượng ánh sáng đi qua thấu kính tới cảm biến. Là yếu tố quan trọng trong quay phim, T-stop càng nhỏ càng truyền sáng tốt hơn. |
1.5 T-stop
vs
1.6 T-stop
| |
Độ méo ảnh (Distortion)
Độ biến dạng của ảnh khi đi qua các thấu kính. Phần trăm (%) càng nhỏ càng ít biến dạng hơn. |
0.2 %
vs
0.1 %
| |
Hiệu ứng mờ viền (Vignetting)
Là hiện tượng biên hình ảnh tối hơn so với trung tâm, gây ra ảnh tối 4 góc. EV càng lớn càng ít tối hơn. |
-2.2 EV
vs
-1.8 EV
| |
Quang sai (Aberration)
Quang sai là hiện tượng sai lệch của ảnh thu được qua ống kính dẫn tới chất lượng hình ảnh kém. µm càng nhỏ càng ít bị quang sai. |
3 µm
vs
4 µm
| |
Thông số thiết bị | ||
Khẩu độ | f/1.2 | f/1.4 |
Dải tiêu cự | 50mm | 85mm |
Đường kính gắn kính lọc | 77mm | 77mm |
Loại ngàm kết nối | Canon RF | Canon EF |
Chống rung | Không | Có |
Động cơ lấy nét | USM | USM |
Kiểu đổi tiêu cự (Zoom) | Không | Không |
Hỗ trợ gắn chân máy | Không | Không |
Hỗ trợ lấy nét tay | Có | Có |
Số thấu kính | 15 | 14 |
Số nhóm thấu kính | 9 | 10 |
Số lá khẩu | 10 | 9 |
Chiều dài ống kính | 108mm | 105.4mm |
Khối lượng | 950gr | 950gr |
Ngày phát hành | 05/09/2018 | 29/08/2017 |
Khảo giá sản phẩm | Xem giá ngay | Xem giá ngay |