LE TRONG HIEU
LE TRONG HIEU
LE TRONG HIEU
Ống kính Canon EF 75-300mm f/4-5.6 IS USM | Ống kính Canon EF 70-200mm f/2.8L USM | |
---|---|---|
Tổng quan | ||
Giới thiệu | Ống kính Canon EF 75-300mm f/4-5.6 IS USM là ống kính zoom tele dành cho máy ảnh phản xạ ống kính đơn Canon EOS có ngàm ống kính EF, là ống kính ổn định hình ảnh đầu tiên của Canon . Ngay cả với IS, nó được coi là một ống kính tiêu dùng. | Ống kính Canon EF 70-200mm f/2.8L USM là một trong những thành viên được kính nể trong nhóm ống kính 70-200mm của Canon với những trang bị cao cấp như khẩu độ f/2.8, tiêu cự 70-200 cùng 8 lá khẩu khum tròn cho hiệu ứng bokeh đẹp mắt và mượt mà. Ngoài ra, với mô-tơ lấy nét siêu thanh, cơ chế lấy nét trong tiện dụng cùng khả năng chống bụi, nước. |
Chất lượng ảnh chụp | ||
Chụp tốt nhất tại thông số
Tiêu cự và khẩu độ cho ảnh sắc nét nhất trên ống kính. |
f=100mm & f/4.5 | f=70mm & f/2.8 |
Độ nét (Sharpness)
Độ nét khi chụp bằng thông số chụp tốt nhất ở dòng trên. Được đánh giá theo thang điểm 1-100, chỉ số càng lớn càng nét hơn. |
20
40
| |
Khảo giá sản phẩm | Xem giá ngay | Xem giá ngay |
Chỉ số truyền dẫn ánh sáng (Transmission)
Chỉ số đo lượng ánh sáng đi qua thấu kính tới cảm biến. Là yếu tố quan trọng trong quay phim, T-stop càng nhỏ càng truyền sáng tốt hơn. |
5.6 T-stop
vs
3.4 T-stop
| |
Độ méo ảnh (Distortion)
Độ biến dạng của ảnh khi đi qua các thấu kính. Phần trăm (%) càng nhỏ càng ít biến dạng hơn. |
0.4 %
vs
0.3 %
| |
Hiệu ứng mờ viền (Vignetting)
Là hiện tượng biên hình ảnh tối hơn so với trung tâm, gây ra ảnh tối 4 góc. EV càng lớn càng ít tối hơn. |
-1.1 EV
vs
-1.2 EV
| |
Quang sai (Aberration)
Quang sai là hiện tượng sai lệch của ảnh thu được qua ống kính dẫn tới chất lượng hình ảnh kém. µm càng nhỏ càng ít bị quang sai. |
9 µm
vs
6 µm
| |
Thông số thiết bị | ||
Khẩu độ | f/4-5.6 | f/2.8 |
Dải tiêu cự | 75-300mm | 70-200mm |
Đường kính gắn kính lọc | 58mm | 77mm |
Loại ngàm kết nối | Canon EF | Canon EF |
Chống rung | Có | Không |
Động cơ lấy nét | USM | USM |
Kiểu đổi tiêu cự (Zoom) | Ring | Ring |
Hỗ trợ gắn chân máy | Không | Có |
Hỗ trợ lấy nét tay | Không | Có |
Số thấu kính | 15 | 18 |
Số nhóm thấu kính | 10 | 15 |
Số lá khẩu | 8 | 8 |
Chiều dài ống kính | 138.2mm | 193.6mm |
Khối lượng | 650gr | 1310gr |
Ngày phát hành | 01/09/1995 | 01/03/1995 |
Khảo giá sản phẩm | Xem giá ngay | Xem giá ngay |