LE TRONG HIEU
LE TRONG HIEU
LE TRONG HIEU
Ống kính Canon EF 600mm f/4L IS II USM | Ống kính Canon EF 400mm f/4 DO IS II USM | |
---|---|---|
Tổng quan Ống kính Canon EF 600mm f/4L IS II USM | ||
Giới thiệu | Ống kính Canon EF 600mm f/4L IS II USM là ống kính super telephoto thuộc dòng ống kính L của Canon nổi trội với thiết kế tiên tiến, thao tác nhanh và trực quan, kết hợp giữa tiêu cự và tốc độ phù hợp với chụp thể thao và động vật hoang dã. Ống kính sử dụng một cặp thấu kính fluorite và 4 thấu kính phi cầu giúp giảm thiểu quang sai sắc và cầu sai, cho chất lượng hình ảnh sắc nét, rõ ràng với khả năng render chính xác và hài hòa màu sắc. | Ống kính Canon EF 400mm f/4 DO IS II USM là ống kính prime super telephoto tương đối nhỏ gọn và nhẹ, sở hữu thấu kính nhiễu xạ hai lớp. Các thấu kính phi cầu và UD (Ultra-low Dispersion) giảm méo hình, lớp tráng phủ Sub Wavelength tăng độ trong rõ và độ tương phản. Hệ thống ổn định hình ảnh quang học 4 stop tốc độ màn trập với 3 chế độ chống rung khác nhau phù hợp với đa dạng chủ đề nhiếp ảnh, lý tưởng để chụp thể thao và động vật hoang dã. |
Chất lượng ảnh chụp | ||
Chụp tốt nhất tại thông số
Tiêu cự và khẩu độ cho ảnh sắc nét nhất trên ống kính. |
f=600mm & f/4 | f=400mm & f/4 |
Độ nét (Sharpness)
Độ nét khi chụp bằng thông số chụp tốt nhất ở dòng trên. Được đánh giá theo thang điểm 1-100, chỉ số càng lớn càng nét hơn. |
74
58
| |
Khảo giá sản phẩm | Xem giá ngay | Xem giá ngay |
Chỉ số truyền dẫn ánh sáng (Transmission)
Chỉ số đo lượng ánh sáng đi qua thấu kính tới cảm biến. Là yếu tố quan trọng trong quay phim, T-stop càng nhỏ càng truyền sáng tốt hơn. |
4.5 T-stop
vs
5 T-stop
| |
Độ méo ảnh (Distortion)
Độ biến dạng của ảnh khi đi qua các thấu kính. Phần trăm (%) càng nhỏ càng ít biến dạng hơn. |
0 %
vs
0.1 %
| |
Hiệu ứng mờ viền (Vignetting)
Là hiện tượng biên hình ảnh tối hơn so với trung tâm, gây ra ảnh tối 4 góc. EV càng lớn càng ít tối hơn. |
-1 EV
vs
-1.3 EV
| |
Quang sai (Aberration)
Quang sai là hiện tượng sai lệch của ảnh thu được qua ống kính dẫn tới chất lượng hình ảnh kém. µm càng nhỏ càng ít bị quang sai. |
5 µm
vs
4 µm
| |
Thông số thiết bị | ||
Khẩu độ | f/4 | f/4 |
Dải tiêu cự | 600mm | 400mm |
Đường kính gắn kính lọc | 52mm | 52mm |
Loại ngàm kết nối | Canon EF | Canon EF |
Chống rung | Có | Có |
Động cơ lấy nét | USM | USM |
Kiểu đổi tiêu cự (Zoom) | Không | Không |
Hỗ trợ gắn chân máy | Có | Có |
Hỗ trợ lấy nét tay | Có | Có |
Số thấu kính | 16 | 18 |
Số nhóm thấu kính | 12 | 12 |
Số lá khẩu | 9 | 9 |
Chiều dài ống kính | 448mm | 232.7mm |
Khối lượng | 3920gr | 2.1gr |
Ngày phát hành | 01/02/2011 | 15/09/2014 |
Khảo giá sản phẩm | Xem giá ngay | Xem giá ngay |