LE TRONG HIEU
LE TRONG HIEU
LE TRONG HIEU
Ống kính Canon EF 55-200mm F4.5-5.6 II USM | Ống kính Canon EF 75-300mm f/4-5.6 III USM | |
---|---|---|
Tổng quan | ||
Giới thiệu | Ống kính Canon EF 55-200mm F4.5-5.6 II USM rất nhỏ và gọn nhẹ, nó có 13 thấu kính mới, động cơ USM cho khả năng lấy nét nhanh, im lặng và chính xác. | Ống kính Canon EF 75-300mm f/4-5.6 III USM nhỏ gọn và trọng lượng nhẹ 4x ống kính zoom lý tưởng chụp hình các môn thể thao, chân dung, và các loài động vật hoang dã. Ống kính Canon 75-300mm rất phù hợp cho các môn thể thao và các ứng dụng khác đòi hỏi phải nhanh chóng AF. Một động cơ DC được sử dụng AF. Phiên bản này chia sẻ kích thước nhỏ gọn, gần tập trung phạm vi, và khả năng tương thích phụ kiện của ống kính . Đối với các tài tử tiên tiến, phạm vi 75-300 là lý tưởng như là một mục đa năng vào tele chụp ảnh. |
Chất lượng ảnh chụp | ||
Chụp tốt nhất tại thông số
Tiêu cự và khẩu độ cho ảnh sắc nét nhất trên ống kính. |
f=55mm & f/4.5 | f=75mm & f/4 |
Độ nét (Sharpness)
Độ nét khi chụp bằng thông số chụp tốt nhất ở dòng trên. Được đánh giá theo thang điểm 1-100, chỉ số càng lớn càng nét hơn. |
24
26
| |
Khảo giá sản phẩm | Xem giá ngay | Xem giá ngay |
Chỉ số truyền dẫn ánh sáng (Transmission)
Chỉ số đo lượng ánh sáng đi qua thấu kính tới cảm biến. Là yếu tố quan trọng trong quay phim, T-stop càng nhỏ càng truyền sáng tốt hơn. |
5.8 T-stop
vs
5.4 T-stop
| |
Độ méo ảnh (Distortion)
Độ biến dạng của ảnh khi đi qua các thấu kính. Phần trăm (%) càng nhỏ càng ít biến dạng hơn. |
0.5 %
=
0.5 %
| |
Hiệu ứng mờ viền (Vignetting)
Là hiện tượng biên hình ảnh tối hơn so với trung tâm, gây ra ảnh tối 4 góc. EV càng lớn càng ít tối hơn. |
-1.7 EV
vs
-1.8 EV
| |
Quang sai (Aberration)
Quang sai là hiện tượng sai lệch của ảnh thu được qua ống kính dẫn tới chất lượng hình ảnh kém. µm càng nhỏ càng ít bị quang sai. |
11 µm
vs
10 µm
| |
Thông số thiết bị | ||
Khẩu độ | f/4.5-5.6 | f/4-5.6 |
Dải tiêu cự | 55-200mm | 75-300mm |
Đường kính gắn kính lọc | 52mm | 58mm |
Loại ngàm kết nối | Canon EF | Canon EF |
Chống rung | Không | Không |
Động cơ lấy nét | USM | USM |
Kiểu đổi tiêu cự (Zoom) | Ring | Ring |
Hỗ trợ gắn chân máy | Không | Không |
Hỗ trợ lấy nét tay | Không | Không |
Số thấu kính | 13 | 13 |
Số nhóm thấu kính | 13 | 9 |
Số lá khẩu | 6 | 7 |
Chiều dài ống kính | 97.3mm | 122mm |
Khối lượng | 310gr | 480gr |
Ngày phát hành | 01/09/2003 | 01/04/1999 |
Khảo giá sản phẩm | Xem giá ngay | Xem giá ngay |