LE TRONG HIEU
LE TRONG HIEU
LE TRONG HIEU
Ống kính Canon EF 500mm f/4L IS II USM | Ống Kính Canon EF100mm f/2.8 Macro USM | |
---|---|---|
Tổng quan Ống kính Canon EF 500mm f/4L IS II USM | ||
Giới thiệu | Ống kính Canon EF 500mm f/4L IS II USM là ống kính super telephoto thuộc dòng ống kính L của Canon kết hợp tiêu cự dài và hiệu suất nhanh với thao tác trực quan. Thích hợp chụp thể thao và động vật hoang dã. Sử dụng một cặp thấu kính fluorite kết hợp 4 thấu kính phi cầu, ống kính giảm đáng kể quang sai sắc và cầu sai, cho chất lượng hình ảnh rõ ràng, sắc nét với khả năng render chính xác và hài hòa màu sắc. | Ống Kính Canon EF100mm f/2.8 Macro USM là ống kính dành riêng cho những người yêu thích thể loại chụp macro với tiêu cự tele tầm trung, mang lại hình ảnh sắc nét đến từng chi tiết với màu sắc chân thật nhất mà không gây ảnh hưởng nhiều đến chủ thể. |
Chất lượng ảnh chụp | ||
Chụp tốt nhất tại thông số
Tiêu cự và khẩu độ cho ảnh sắc nét nhất trên ống kính. |
f=500mm & f/4 | f=100mm & f/4 |
Độ nét (Sharpness)
Độ nét khi chụp bằng thông số chụp tốt nhất ở dòng trên. Được đánh giá theo thang điểm 1-100, chỉ số càng lớn càng nét hơn. |
62
42
| |
Khảo giá sản phẩm | Xem giá ngay | Xem giá ngay |
Chỉ số truyền dẫn ánh sáng (Transmission)
Chỉ số đo lượng ánh sáng đi qua thấu kính tới cảm biến. Là yếu tố quan trọng trong quay phim, T-stop càng nhỏ càng truyền sáng tốt hơn. |
4.5 T-stop
vs
3.5 T-stop
| |
Độ méo ảnh (Distortion)
Độ biến dạng của ảnh khi đi qua các thấu kính. Phần trăm (%) càng nhỏ càng ít biến dạng hơn. |
0 %
vs
0.2 %
| |
Hiệu ứng mờ viền (Vignetting)
Là hiện tượng biên hình ảnh tối hơn so với trung tâm, gây ra ảnh tối 4 góc. EV càng lớn càng ít tối hơn. |
-1 EV
vs
-1.4 EV
| |
Quang sai (Aberration)
Quang sai là hiện tượng sai lệch của ảnh thu được qua ống kính dẫn tới chất lượng hình ảnh kém. µm càng nhỏ càng ít bị quang sai. |
3 µm
vs
4 µm
| |
Thông số thiết bị | ||
Khẩu độ | f/4 | f/2.8 |
Dải tiêu cự | 500mm | 100mm |
Đường kính gắn kính lọc | 52mm | 58mm |
Loại ngàm kết nối | Canon EF | Canon EF |
Chống rung | Có | Không |
Động cơ lấy nét | USM | USM |
Kiểu đổi tiêu cự (Zoom) | Không | Không |
Hỗ trợ gắn chân máy | Có | Không |
Hỗ trợ lấy nét tay | Có | Có |
Số thấu kính | 16 | 12 |
Số nhóm thấu kính | 12 | 8 |
Số lá khẩu | 9 | 8 |
Chiều dài ống kính | 383mm | 119mm |
Khối lượng | 3190gr | 600gr |
Ngày phát hành | 01/02/2011 | 01/03/2000 |
Khảo giá sản phẩm | Xem giá ngay | Xem giá ngay |