LE TRONG HIEU
LE TRONG HIEU
LE TRONG HIEU
Ống kính Canon EF 40mm F2.8 STM | Ống kính Canon-EF-24mm-F28-IS-USM | |
---|---|---|
Tổng quan | ||
Giới thiệu | Ống kính Canon EF 40mm F2.8 STM là ống kính nhẹ nhất trong hệ thống ống kính EF. Với chiều dài chỉ ít hơn một inch, cảm giác khi gắn lên body làm nó cảm giác lọt thỏm nhưng gây ấn tượng nhưng lại cho ra những hình ảnh với chất lượng bất ngờ. | Ống kính Canon-EF-24mm-F28-IS-USM là một ống kính góc rộng linh hoạt đặc trưng bởi hiệu suất nhanh và thiết kế ổn định hình ảnh. Thiết kế quang học sử dụng một yếu tố hình cầu để giảm quang sai và biến dạng hình cầu cho độ sắc nét cao. |
Chất lượng ảnh chụp | ||
Chụp tốt nhất tại thông số
Tiêu cự và khẩu độ cho ảnh sắc nét nhất trên ống kính. |
f=24mm & f/2.8 | |
Độ nét (Sharpness)
Độ nét khi chụp bằng thông số chụp tốt nhất ở dòng trên. Được đánh giá theo thang điểm 1-100, chỉ số càng lớn càng nét hơn. |
64
| |
Khảo giá sản phẩm | Xem giá ngay | Xem giá ngay |
Chỉ số truyền dẫn ánh sáng (Transmission)
Chỉ số đo lượng ánh sáng đi qua thấu kính tới cảm biến. Là yếu tố quan trọng trong quay phim, T-stop càng nhỏ càng truyền sáng tốt hơn. |
vs
2.9 T-stop
| |
Độ méo ảnh (Distortion)
Độ biến dạng của ảnh khi đi qua các thấu kính. Phần trăm (%) càng nhỏ càng ít biến dạng hơn. |
vs
0.6 %
| |
Hiệu ứng mờ viền (Vignetting)
Là hiện tượng biên hình ảnh tối hơn so với trung tâm, gây ra ảnh tối 4 góc. EV càng lớn càng ít tối hơn. |
vs
-2.1 EV
| |
Quang sai (Aberration)
Quang sai là hiện tượng sai lệch của ảnh thu được qua ống kính dẫn tới chất lượng hình ảnh kém. µm càng nhỏ càng ít bị quang sai. |
vs
12 µm
| |
Thông số thiết bị | ||
Khẩu độ | ||
Dải tiêu cự | ||
Đường kính gắn kính lọc | ||
Loại ngàm kết nối | ||
Chống rung | ||
Động cơ lấy nét | ||
Kiểu đổi tiêu cự (Zoom) | ||
Hỗ trợ gắn chân máy | ||
Hỗ trợ lấy nét tay | ||
Số thấu kính | ||
Số nhóm thấu kính | ||
Số lá khẩu | ||
Chiều dài ống kính | ||
Khối lượng | ||
Ngày phát hành | ||
Khảo giá sản phẩm | Xem giá ngay | Xem giá ngay |