LE TRONG HIEU
LE TRONG HIEU
LE TRONG HIEU
Ống kính Canon EF 35mm f/1.4L II USM | Ống kính Nikon AF Micro-Nikkor 200mm f/4D ED-IF | |
---|---|---|
Tổng quan | ||
Giới thiệu | Ống kính Nikon AF-S NIKKOR 35mm f/1.4G là ống kính đạt được hiệu suất vượt trội-phù hợp với cảnh quan, cảnh đêm, nội thất, đám cưới, báo ảnh, astrophotography và nhiều hơn nữa. Một ống kính thực sự bậc nhất cho các chuyên gia và các nhiếp ảnh gia nghiêm trọng. | Ống kính Nikon AF Micro-Nikkor 200mm f/4D ED-IF cung cấp khoảng cách làm việc tối đa giữa bạn và chủ đề của bạn, lý tưởng để chụp hoa, côn trùng và động vật hoang dã nhỏ khác ở khoảng cách đó sẽ không làm phiền họ. Tập trung nội bộ (IF) cho phép các ống kính tập trung mà không thay đổi kích thước, một lớn cộng với cho close-up chụp. Tạo ra hình ảnh tỉ lệ 1:1 sinh sản tuyệt đẹp một cách dễ dàng. |
Chất lượng ảnh chụp | ||
Chụp tốt nhất tại thông số
Tiêu cự và khẩu độ cho ảnh sắc nét nhất trên ống kính. |
f=35mm & f/1.4 | f=200mm & f/4 |
Độ nét (Sharpness)
Độ nét khi chụp bằng thông số chụp tốt nhất ở dòng trên. Được đánh giá theo thang điểm 1-100, chỉ số càng lớn càng nét hơn. |
44
56
| |
Khảo giá sản phẩm | Xem giá ngay | Xem giá ngay |
Chỉ số truyền dẫn ánh sáng (Transmission)
Chỉ số đo lượng ánh sáng đi qua thấu kính tới cảm biến. Là yếu tố quan trọng trong quay phim, T-stop càng nhỏ càng truyền sáng tốt hơn. |
1.6 T-stop
vs
4.4 T-stop
| |
Độ méo ảnh (Distortion)
Độ biến dạng của ảnh khi đi qua các thấu kính. Phần trăm (%) càng nhỏ càng ít biến dạng hơn. |
0.4 %
vs
0 %
| |
Hiệu ứng mờ viền (Vignetting)
Là hiện tượng biên hình ảnh tối hơn so với trung tâm, gây ra ảnh tối 4 góc. EV càng lớn càng ít tối hơn. |
-1.9 EV
vs
-0.9 EV
| |
Quang sai (Aberration)
Quang sai là hiện tượng sai lệch của ảnh thu được qua ống kính dẫn tới chất lượng hình ảnh kém. µm càng nhỏ càng ít bị quang sai. |
15 µm
vs
1 µm
| |
Thông số thiết bị | ||
Khẩu độ | f/1.4 | f/4 |
Dải tiêu cự | 35mm | 200mm |
Đường kính gắn kính lọc | 67mm | 62mm |
Loại ngàm kết nối | Nikon F FX | Nikon F FX |
Chống rung | Không | Không |
Động cơ lấy nét | SWM | Không |
Kiểu đổi tiêu cự (Zoom) | Không | Không |
Hỗ trợ gắn chân máy | Không | Có |
Hỗ trợ lấy nét tay | Có | Không |
Số thấu kính | 10 | 13 |
Số nhóm thấu kính | 7 | 8 |
Số lá khẩu | 9 | 9 |
Chiều dài ống kính | 90mm | 193mm |
Khối lượng | 600gr | 1190gr |
Ngày phát hành | 01/11/2010 | 22/12/1993 |
Khảo giá sản phẩm | Xem giá ngay | Xem giá ngay |