LE TRONG HIEU
LE TRONG HIEU
LE TRONG HIEU
Ống kính Canon EF 300mm f/2.8L IS USM | Ống kính Canon EF 300mm f/4L IS USM | |
---|---|---|
Tổng quan | ||
Giới thiệu | Ống kính Canon EF 300mm f/2.8L IS USM là lens tầm xa chuyên nghiệp, sản phẩm cho người nghiệp dư đam mê. Dùng cho ảnh thể thao, phong cảnh, chân dung. Giải pháp nối teleconver 2X thành 600mm f4L chụp chim thú. | Ống kính Canon EF 300mm f/4L IS USM là ống kính prime thuộc dòng ống kính L của Canon được phát triển cho dòng máy ảnh DSLR full frame của Canon. Hai thấu kính UD (Ultra-low Dispersion) hỗ trợ giảm đáng kể viền màu và quang sai sắc, nhằm đạt được độ trong rõ cao, kết hợp lớp tráng phủ Super Spectra được áp dụng để duy trì độ tương phản và hài hòa màu sắc khi chụp trong các điều kiện ánh sáng phức tạp. |
Chất lượng ảnh chụp | ||
Chụp tốt nhất tại thông số
Tiêu cự và khẩu độ cho ảnh sắc nét nhất trên ống kính. |
f=300mm & f/2.8 | f=300mm & f/5.6 |
Độ nét (Sharpness)
Độ nét khi chụp bằng thông số chụp tốt nhất ở dòng trên. Được đánh giá theo thang điểm 1-100, chỉ số càng lớn càng nét hơn. |
58
36
| |
Khảo giá sản phẩm | Xem giá ngay | Xem giá ngay |
Chỉ số truyền dẫn ánh sáng (Transmission)
Chỉ số đo lượng ánh sáng đi qua thấu kính tới cảm biến. Là yếu tố quan trọng trong quay phim, T-stop càng nhỏ càng truyền sáng tốt hơn. |
3.4 T-stop
vs
4.6 T-stop
| |
Độ méo ảnh (Distortion)
Độ biến dạng của ảnh khi đi qua các thấu kính. Phần trăm (%) càng nhỏ càng ít biến dạng hơn. |
0.1 %
vs
0.2 %
| |
Hiệu ứng mờ viền (Vignetting)
Là hiện tượng biên hình ảnh tối hơn so với trung tâm, gây ra ảnh tối 4 góc. EV càng lớn càng ít tối hơn. |
-1 EV
vs
-0.8 EV
| |
Quang sai (Aberration)
Quang sai là hiện tượng sai lệch của ảnh thu được qua ống kính dẫn tới chất lượng hình ảnh kém. µm càng nhỏ càng ít bị quang sai. |
3 µm
vs
6 µm
| |
Thông số thiết bị | ||
Khẩu độ | f/2.8 | f/4 |
Dải tiêu cự | 300mm | 300mm |
Đường kính gắn kính lọc | 52mm | 77mm |
Loại ngàm kết nối | Canon EF | Canon EF |
Chống rung | Có | Có |
Động cơ lấy nét | USM | USM |
Kiểu đổi tiêu cự (Zoom) | Không | Không |
Hỗ trợ gắn chân máy | Có | Có |
Hỗ trợ lấy nét tay | Có | Có |
Số thấu kính | 17 | 15 |
Số nhóm thấu kính | 13 | 11 |
Số lá khẩu | 8 | 8 |
Chiều dài ống kính | 252mm | 221mm |
Khối lượng | 2550gr | 1190gr |
Ngày phát hành | 01/07/1999 | 01/03/1997 |
Khảo giá sản phẩm | Xem giá ngay | Xem giá ngay |