LE TRONG HIEU
LE TRONG HIEU
LE TRONG HIEU
Ống kính Canon EF 28-300mm f/3.5-5.6L IS USM | Ống kính Canon EF 300mm f/2.8L IS USM | |
---|---|---|
Tổng quan | ||
Giới thiệu | Ống kính Canon EF 28-300mm f/3.5-5.6L IS USM là ống kính cao cấp của Canon phù hợp với nhiều thể loại chụp khác nhau như thiên nhiên, động vật hoang dã, nhiếp ảnh báo chí, thể thao, …Ống kính có tiêu cự 28-300mm tương đương APS-C 1.6x Focal Length: 45 - 480 mm cho dải zoom linh hoạt từ wide đến tele. | Ống kính Canon EF 300mm f/2.8L IS USM là lens tầm xa chuyên nghiệp, sản phẩm cho người nghiệp dư đam mê. Dùng cho ảnh thể thao, phong cảnh, chân dung. Giải pháp nối teleconver 2X thành 600mm f4L chụp chim thú. |
Chất lượng ảnh chụp | ||
Chụp tốt nhất tại thông số
Tiêu cự và khẩu độ cho ảnh sắc nét nhất trên ống kính. |
f=28mm & f/4 | f=300mm & f/2.8 |
Độ nét (Sharpness)
Độ nét khi chụp bằng thông số chụp tốt nhất ở dòng trên. Được đánh giá theo thang điểm 1-100, chỉ số càng lớn càng nét hơn. |
28
58
| |
Khảo giá sản phẩm | Xem giá ngay | Xem giá ngay |
Chỉ số truyền dẫn ánh sáng (Transmission)
Chỉ số đo lượng ánh sáng đi qua thấu kính tới cảm biến. Là yếu tố quan trọng trong quay phim, T-stop càng nhỏ càng truyền sáng tốt hơn. |
5.7 T-stop
vs
3.4 T-stop
| |
Độ méo ảnh (Distortion)
Độ biến dạng của ảnh khi đi qua các thấu kính. Phần trăm (%) càng nhỏ càng ít biến dạng hơn. |
0.6 %
vs
0.1 %
| |
Hiệu ứng mờ viền (Vignetting)
Là hiện tượng biên hình ảnh tối hơn so với trung tâm, gây ra ảnh tối 4 góc. EV càng lớn càng ít tối hơn. |
-1.2 EV
vs
-1 EV
| |
Quang sai (Aberration)
Quang sai là hiện tượng sai lệch của ảnh thu được qua ống kính dẫn tới chất lượng hình ảnh kém. µm càng nhỏ càng ít bị quang sai. |
12 µm
vs
3 µm
| |
Thông số thiết bị | ||
Khẩu độ | f/3.5-5.6 | f/2.8 |
Dải tiêu cự | 28-300mm | 300mm |
Đường kính gắn kính lọc | 77mm | 52mm |
Loại ngàm kết nối | Canon EF | Canon EF |
Chống rung | Có | Có |
Động cơ lấy nét | USM | USM |
Kiểu đổi tiêu cự (Zoom) | Pump | Không |
Hỗ trợ gắn chân máy | Có | Có |
Hỗ trợ lấy nét tay | Có | Có |
Số thấu kính | 22 | 17 |
Số nhóm thấu kính | 16 | 13 |
Số lá khẩu | 8 | 8 |
Chiều dài ống kính | 184mm | 252mm |
Khối lượng | 1670gr | 2550gr |
Ngày phát hành | 01/06/2004 | 01/07/1999 |
Khảo giá sản phẩm | Xem giá ngay | Xem giá ngay |