LE TRONG HIEU
LE TRONG HIEU
LE TRONG HIEU
Ống kính Canon EF 20mm F/2.8 USM | Ống kính Canon EF 17-40mm f/4L USM | |
---|---|---|
Tổng quan | ||
Giới thiệu | Ống kính Canon EF 20mm F/2.8 USM chủ yếu thường nhỏ hơn, nhẹ hơn, rẻ hơn, sắc nét hơn và nhanh hơn so với các ống kính zoom linh hoạt khác. Hiệu suất quang học f/2.8 với tốc độ nhanh và phạm vi góc ngắm siêu rộng làm cho nó trở thành một sự lựa chọn tuyệt vời cho nhiều kiểu chụp ứng dụng, như nội thất, scenics, du lịch và báo chí. Nó sử dụng hệ thống quang học hả nổi cho độ sắc nét tuyệt vời ngay cả ở khi nó ở khoảng cách focus tối thiểu dưới 10 inch (0.25m) nó vẫn cung cấp tốc độ và xử lý chuyên nghiệp như mong đợi. | Ống kính Canon EF 17-40mm f/4L USM Dòng ống kính cao cấp từ thiết kế đến tính năng của nhà Canon chắc chắn là một niềm ao ước đối với bất kỳ nhiếp ảnh gia nào đang đi tìm một chiếc ống kính phục vụ chụp ảnh zoom góc rộng. |
Chất lượng ảnh chụp | ||
Chụp tốt nhất tại thông số
Tiêu cự và khẩu độ cho ảnh sắc nét nhất trên ống kính. |
f=24mm & f/4 | |
Độ nét (Sharpness)
Độ nét khi chụp bằng thông số chụp tốt nhất ở dòng trên. Được đánh giá theo thang điểm 1-100, chỉ số càng lớn càng nét hơn. |
36
| |
Khảo giá sản phẩm | Xem giá ngay | Xem giá ngay |
Chỉ số truyền dẫn ánh sáng (Transmission)
Chỉ số đo lượng ánh sáng đi qua thấu kính tới cảm biến. Là yếu tố quan trọng trong quay phim, T-stop càng nhỏ càng truyền sáng tốt hơn. |
vs
4.4 T-stop
| |
Độ méo ảnh (Distortion)
Độ biến dạng của ảnh khi đi qua các thấu kính. Phần trăm (%) càng nhỏ càng ít biến dạng hơn. |
vs
0.4 %
| |
Hiệu ứng mờ viền (Vignetting)
Là hiện tượng biên hình ảnh tối hơn so với trung tâm, gây ra ảnh tối 4 góc. EV càng lớn càng ít tối hơn. |
vs
-1.6 EV
| |
Quang sai (Aberration)
Quang sai là hiện tượng sai lệch của ảnh thu được qua ống kính dẫn tới chất lượng hình ảnh kém. µm càng nhỏ càng ít bị quang sai. |
vs
11 µm
| |
Thông số thiết bị | ||
Khẩu độ | f/2.8 | f/4 |
Dải tiêu cự | 20mm | 17-40mm |
Đường kính gắn kính lọc | 72mm | 77mm |
Loại ngàm kết nối | Canon EF | Canon EF |
Chống rung | Không | Không |
Động cơ lấy nét | USM | USM |
Kiểu đổi tiêu cự (Zoom) | Không | Ring |
Hỗ trợ gắn chân máy | Không | no |
Hỗ trợ lấy nét tay | Có | Có |
Số thấu kính | 11 | 12 |
Số nhóm thấu kính | 9 | 9 |
Số lá khẩu | 6 | 7 |
Chiều dài ống kính | 70.6mm | 96.8mm |
Khối lượng | 405gr | 475gr |
Ngày phát hành | 01/06/1992 | 01/05/2003 |
Khảo giá sản phẩm | Xem giá ngay | Xem giá ngay |