LE TRONG HIEU
LE TRONG HIEU
LE TRONG HIEU
Ống kính Canon EF 20-35mm F3.5-4.5 USM | Ống kính Canon EF 28mm f/1.8 USM | |
---|---|---|
Tổng quan | ||
Giới thiệu | Ống kính Canon EF 20-35mm F3.5-4.5 USM là ống kính zoom có chất lượng quang học tốt trong một thiết kế gọn nhẹ, chỉ nặng 340g. là ống kính siêu rộng giá rẻ sử dụng cho máy ảnh Fullframe với góc nhìn tương đương tiêu cự 14-24 trên máy ảnh Crop, lens 20-35 USM chuyên sử dụng chụp ảnh phong cảnh, kiến trúc, kỷ yếu, du lịch cho máy ảnh Canon Fullframe. | Ống kính Canon EF 28mm f/1.8 USM là một vẻ đẹp rất vững chắc với chất lượng cực kỳ tốt. Vòng lấy nét rất rộng có thể điều khiển một cách êm ái mà không có bất kỳ sự lung lay nào. Thấu kính phía trước không xoay được nên sử dụng thấu kính phân cực. Chiều dài vật lý của ống kính vẫn không đổi bất kể các thiết lập nào để focus. |
Chất lượng ảnh chụp | ||
Chụp tốt nhất tại thông số
Tiêu cự và khẩu độ cho ảnh sắc nét nhất trên ống kính. |
f=20mm & f/4 | f=28mm & f/2 |
Độ nét (Sharpness)
Độ nét khi chụp bằng thông số chụp tốt nhất ở dòng trên. Được đánh giá theo thang điểm 1-100, chỉ số càng lớn càng nét hơn. |
30
34
| |
Khảo giá sản phẩm | Xem giá ngay | Xem giá ngay |
Chỉ số truyền dẫn ánh sáng (Transmission)
Chỉ số đo lượng ánh sáng đi qua thấu kính tới cảm biến. Là yếu tố quan trọng trong quay phim, T-stop càng nhỏ càng truyền sáng tốt hơn. |
4.6 T-stop
vs
2.1 T-stop
| |
Độ méo ảnh (Distortion)
Độ biến dạng của ảnh khi đi qua các thấu kính. Phần trăm (%) càng nhỏ càng ít biến dạng hơn. |
0.5 %
vs
0.3 %
| |
Hiệu ứng mờ viền (Vignetting)
Là hiện tượng biên hình ảnh tối hơn so với trung tâm, gây ra ảnh tối 4 góc. EV càng lớn càng ít tối hơn. |
-1.6 EV
vs
-1.7 EV
| |
Quang sai (Aberration)
Quang sai là hiện tượng sai lệch của ảnh thu được qua ống kính dẫn tới chất lượng hình ảnh kém. µm càng nhỏ càng ít bị quang sai. |
12 µm
vs
19 µm
| |
Thông số thiết bị | ||
Khẩu độ | f/3.5-4.5 | f/1.8 |
Dải tiêu cự | 20-35mm | 28mm |
Đường kính gắn kính lọc | 77mm | 58mm |
Loại ngàm kết nối | Canon EF | Canon EF |
Chống rung | Không | Không |
Động cơ lấy nét | USM | USM |
Kiểu đổi tiêu cự (Zoom) | Ring | Không |
Hỗ trợ gắn chân máy | Không | Không |
Hỗ trợ lấy nét tay | NA | Có |
Số thấu kính | 12 | 10 |
Số nhóm thấu kính | 11 | 9 |
Số lá khẩu | 5 | 7 |
Chiều dài ống kính | 68.9mm | 55.6mm |
Khối lượng | 340gr | 310gr |
Ngày phát hành | 01/03/1993 | 01/09/1995 |
Khảo giá sản phẩm | Xem giá ngay | Xem giá ngay |