LE TRONG HIEU
LE TRONG HIEU
LE TRONG HIEU
Ống kính Canon EF 11-24mm f/4L USM | Ống kính Canon EF 16-35mm F2.8L USM | |
---|---|---|
Tổng quan | ||
Giới thiệu | Ống kính Canon EF 11-24mm f/4L USM là ống kính phóng góc siêu rộng, bắt đầu từ tiêu cự 11mm, là ống kính góc rộng nhất trong dòng này và là ống kính zoom f/4L với chất lượng hình ảnh cao đạt chuẩn của các ống kính dòng L. Do đó, ống kính EF11-24mm f/4L USM tạo ra những hình ảnh siêu thực có độ nét cao và góc chụp rộng nhất. Các sắp xếp hiệu quả của bốn thấu kính phi cầu tạo ra khả năng sửa méo hình hợp lý ở toàn dải tiêu cự. | Ống kính Canon EF 16-35mm F2.8L USM là chiếc lens wide ( góc rộng ) phù hợp cho nhu cầu chụp những nơi không gian hẹp, chụp phong cảnh, Lens có khẩu độ lớn Khẩu độ mở lớn F2.8 chụp tốt ở những nơi thiếu ánh sáng và trang bị Motor siêu âm USM lấy nét nhanh và êm. |
Chất lượng ảnh chụp | ||
Chụp tốt nhất tại thông số
Tiêu cự và khẩu độ cho ảnh sắc nét nhất trên ống kính. |
f=18mm & f/4 | f=16mm & f/2.8 |
Độ nét (Sharpness)
Độ nét khi chụp bằng thông số chụp tốt nhất ở dòng trên. Được đánh giá theo thang điểm 1-100, chỉ số càng lớn càng nét hơn. |
52
34
| |
Khảo giá sản phẩm | Xem giá ngay | Xem giá ngay |
Chỉ số truyền dẫn ánh sáng (Transmission)
Chỉ số đo lượng ánh sáng đi qua thấu kính tới cảm biến. Là yếu tố quan trọng trong quay phim, T-stop càng nhỏ càng truyền sáng tốt hơn. |
4.5 T-stop
vs
3.5 T-stop
| |
Độ méo ảnh (Distortion)
Độ biến dạng của ảnh khi đi qua các thấu kính. Phần trăm (%) càng nhỏ càng ít biến dạng hơn. |
0.4 %
vs
0.5 %
| |
Hiệu ứng mờ viền (Vignetting)
Là hiện tượng biên hình ảnh tối hơn so với trung tâm, gây ra ảnh tối 4 góc. EV càng lớn càng ít tối hơn. |
-1.9 EV
vs
-1.3 EV
| |
Quang sai (Aberration)
Quang sai là hiện tượng sai lệch của ảnh thu được qua ống kính dẫn tới chất lượng hình ảnh kém. µm càng nhỏ càng ít bị quang sai. |
16 µm
vs
31 µm
| |
Thông số thiết bị | ||
Khẩu độ | f/4 | f/2.8 |
Dải tiêu cự | 11-24mm | 16-35mm |
Đường kính gắn kính lọc | Không | 77mm |
Loại ngàm kết nối | Canon EF | Canon EF |
Chống rung | Không | Không |
Động cơ lấy nét | USM | USM |
Kiểu đổi tiêu cự (Zoom) | Ring | Ring |
Hỗ trợ gắn chân máy | Không | Không |
Hỗ trợ lấy nét tay | Có | Có |
Số thấu kính | 16 | 14 |
Số nhóm thấu kính | 11 | 10 |
Số lá khẩu | 9 | 7 |
Chiều dài ống kính | 132mm | 103mm |
Khối lượng | 1180gr | 600gr |
Ngày phát hành | 06/02/2015 | 01/12/2001 |
Khảo giá sản phẩm | Xem giá ngay | Xem giá ngay |