LE TRONG HIEU
LE TRONG HIEU
LE TRONG HIEU
Máy ảnh Sony Alpha NEX-3N | Máy ảnh Fujifilm X-A2 | |
---|---|---|
Tổng quan | ||
Giới thiệu | Máy ảnh Sony Alpha NEX-3N, Sony đã sử dụng đến những vũ khí "hạng nặng" của dòng máy ống kính rời DSLR: cảm biến Exmor APS HD CMOS 16.1 MP và chip BIONZ. Sony NEX-3N là chiếc máy ảnh không gương lật có giá rẻ nhất, nằm trong phân khúc cơ bản của máy ảnh Sony. Nó là sự thay thế của Sony NEX-F3 với bộ khung được thiết kế lại, nhỏ hơn, nhẹ hơn và sử dụng cảm biến APS-C 16.1 triệu điểm ảnh tương tự như chiếc Sony NEX-5R được giới thiệu vào cuối năm 2012. | Máy ảnh Fujifilm X-A2 là chiếc máy ảnh thuộc dòng không gương lật có thể hoán đổi ống kính thuộc X-series của Fuji. Fujifilm X-A2 có cảm biến APS-C CMOS 16.3MP. Về hình thức, Fujifilm X-A2 có thiết kế kiểu dáng hoài cổ như những chiếc rangefinder phim trong quá khứ, gần giống như phiên bản trước đây là chiếc Fujifilm X-A1. Sự thay đổi nổi bật nhất là Fuji bổ sung cho chiếc máy mới này màn hình LCD có thể lật ngược ra phía trước với góc 175 độ phục vụ nhu cầu selfies dễ dàng hơn. Fujifilm X-A2 có ba phiên bản màu khác nhau: bạc, đen và nâu, kèm theo ống kính 16-50mm f/3.5-5.6 OIS II và được bán tại Việt Nam cả bộ (body + kit) với giá 11.5 triệu đồng. |
Megapixels | 16.10 | 16.30 |
Độ phân giải hình ảnh tối đa | 4912 x 3264 px | 4896 x 3264 px |
Cảm biến Sensor | ||
Kiểu cảm biến | CMOS | CMOS |
Độ phân giải cảm biến | 4930 x 3265 px | 4962 x 3286 px |
Đường chéo cảm biến | 28.21 mm | 28.29 mm |
Kích thước cảm biến | 23.5 x 15.6 mm | 23.6 x 15.6 mm |
Độ lớn cảm biến thực tế
Độ lớn cảm biến thường thể hiện chất lượng của máy ảnh. Cảm biến lớn hiệu quả hơn vì có nhiều diện tích bề mặt hơn để thu ánh sáng. Như một quy luật chung, cảm biến càng lớn thì chất lượng hình ảnh càng tốt. |
Máy ảnh Sony Alpha NEX-3N
Máy ảnh Fujifilm X-A2
(Diện tích: 366.6 mm² vs 368.16 mm²) |
|
Khảo giá sản phẩm | Xem giá ngay | Xem giá ngay |
Khoảng cách giữa 2 tâm pixel (Pixel pitch)
Pixel pitch cho bạn biết độ gần từ tâm của một pixel đến tâm của pixel kế bên. Pixel pitch càng lớn, chúng càng xa nhau và mỗi pixel càng lớn. Pixel lớn hơn có xu hướng có tỷ lệ tín hiệu nhiễu cao hơn. |
4.77 µm | 4.76 µm |
Diện tích pixel (Pixel area)
Diện tích pixel ảnh hưởng đến lượng ánh sáng mỗi pixel thu thập. Pixel lớn hơn thu thập nhiều lượng sáng hơn, trong khi pixel nhỏ hơn cho độ phân giải cao hơn (chi tiết hơn) với cùng kích thước cảm biến. |
22.75 µm² | 22.66 µm² |
Mật độ pixel (Pixel density)
Mật độ pixel cho bạn biết số lượng triệu pixel tromg 1cm² của cảm biến. Mật độ pixel cao hơn có nghĩa là các pixel nhỏ hơn và mật độ pixel thấp hơn có nghĩa là các pixel lớn hơn. |
4.4 MP/cm² | 4.42 MP/cm² |
Thông số thiết bị | ||
Hệ số Crop (Crop factor) | 1.53 | 1.53 |
Độ nhạy sáng (ISO) | Auto, 200, 400, 800, 1600, 3200, 6400, 12800, 16000 | Auto, 200-6400 (extended 100-25600) |
Hỗ trợ file RAW | Có | Có |
Ưu tiên khẩu độ | Có | Có |
Ưu tiên tốc độ | Có | Có |
Kiểu đo sáng | Multi, Center-weighted, Spot | Multi, Spot, Average |
Bù trừ sáng | ±3 EV (in 1/3 EV steps) | ±2 EV (in 1/3 EV steps) |
Tốc độ chụp chậm nhất | 30 giây | 30 giây |
Tốc độ chụp nhanh nhất | 1/4000 giây | 1/4000 giây |
Đèn Flash tích hợp | Có | Có |
Hotshoe gắn đèn Flash ngoài | Có | Có |
Kính ngắm (Viewfinder) | Electronic (optional) | Không |
Chế độ cân bằng trắng | 6 chế độ | 6 chế độ |
Kích thước màn hình xem ảnh | 3 inch | 3 inch |
Độ phân giải màn hình xem ảnh | 460,800 dots | 920,000 dots |
Chế độ quay phim | Có | Có |
Độ phân giải Video tối đa | 1920x1080 (60i or 24p (24/17Mbps)) | 1920x1080 (30p) |
Hỗ trợ thẻ nhớ | SD/SDHC/SDXC, Memory Stick Pro Duo/Pro-HG Duo/XC-HG Duo | SD/SDHC/SDXC |
Cổng USB | USB 2.0 (480 Mbit/sec) | USB 2.0 (480 Mbit/sec) |
Cổng HDMI | Có | Có |
Chế độ không dây (Wireless) | Không | Có |
Chế độ định vị (GPS) | Không | Không |
Pin sử dụng | Lithium-Ion NP-FW50 rechargeable battery | NP-W126 Pin Fujifilm NP-W126 Digital for Fujifilm X-A1, X-E1, X-E2, X-M1, X-Pro1, X-T1, X-T10... 280.000 đ 179.000 đ |
Khối lượng | 269 g | 350 g |
Kích thước | 109.9 x 62 x 34.6 mm | 116.9 x 66.5 x 40.4 mm |
Năm phát hành | 2013 | 2015 |
Khảo giá sản phẩm | Xem giá ngay | Xem giá ngay |