LE TRONG HIEU
LE TRONG HIEU
LE TRONG HIEU
Máy ảnh Sony Alpha A6500 | Máy ảnh Fujifilm X-T3 | |
---|---|---|
Tổng quan | ||
Giới thiệu | Máy ảnh Sony Alpha A6500 ống kính rời gọn nhẹ APS-C cho phép bạn chụp ảnh tĩnh thật chuyên nghiệp và quay phim ổn định. Vùng đệm được tăng cường để chụp liên tục tới 307 ảnh2, khả năng ổn định hình ảnh quang học 5 trục tích hợp sẵn trong máy ảnh, điều khiển bằng màn hình cảm ứng, tự động lấy nét siêu nhanh và Công nghệ theo dõi ấy nét tự động mật độ cao mở rộng khả năng chụp của bạn. | Fujifilm vừa ra mắt chiếc máy ảnh mirrorless APS-C mới có tên Máy ảnh Fujifilm X-T3 với các nâng cấp chụp ảnh 425 điểm lấy nét và quay video ấn tượng. Bên trong thân hình hợp kim magiê này chính là cảm biến X-Trans CMOS 4 26,1MP mới cùng bộ xử lý hình ảnh X-Processor 4. Fujifilm đã bỏ đi bộ lọc low-pass thông thấp (Low-Pass Filter) quang học trên X-T3 nhằm tối ưu độ sắc nét, thay vào đó, nó sẽ dựa trên bộ lọc màu X-Trans có bên trong để kiếm soát moire và độ sai màu. |
Megapixels | 24.20 | 26.10 |
Độ phân giải hình ảnh tối đa | 6000 x 4000 px | 6240 x 4160 px |
Khảo giá sản phẩm | Xem giá ngay | Xem giá ngay |
Cảm biến Sensor | ||
Kiểu cảm biến | CMOS | CMOS |
Độ phân giải cảm biến | 6045 x 4003 px | 6277 x 4157 px |
Đường chéo cảm biến | 28.21 mm | 28.21 mm |
Kích thước cảm biến | 23.5 x 15.6 mm | 23.5 x 15.6 mm |
Độ lớn cảm biến thực tế
Độ lớn cảm biến thường thể hiện chất lượng của máy ảnh. Cảm biến lớn hiệu quả hơn vì có nhiều diện tích bề mặt hơn để thu ánh sáng. Như một quy luật chung, cảm biến càng lớn thì chất lượng hình ảnh càng tốt. |
Máy ảnh Sony Alpha A6500
=
Máy ảnh Fujifilm X-T3
(Diện tích: 366.6 mm² vs 366.6 mm²) |
|
Khoảng cách giữa 2 tâm pixel (Pixel pitch)
Pixel pitch cho bạn biết độ gần từ tâm của một pixel đến tâm của pixel kế bên. Pixel pitch càng lớn, chúng càng xa nhau và mỗi pixel càng lớn. Pixel lớn hơn có xu hướng có tỷ lệ tín hiệu nhiễu cao hơn. |
3.89 µm | 3.74 µm |
Diện tích pixel (Pixel area)
Diện tích pixel ảnh hưởng đến lượng ánh sáng mỗi pixel thu thập. Pixel lớn hơn thu thập nhiều lượng sáng hơn, trong khi pixel nhỏ hơn cho độ phân giải cao hơn (chi tiết hơn) với cùng kích thước cảm biến. |
15.13 µm² | 13.99 µm² |
Mật độ pixel (Pixel density)
Mật độ pixel cho bạn biết số lượng triệu pixel tromg 1cm² của cảm biến. Mật độ pixel cao hơn có nghĩa là các pixel nhỏ hơn và mật độ pixel thấp hơn có nghĩa là các pixel lớn hơn. |
6.62 MP/cm² | 7.13 MP/cm² |
Thông số thiết bị | ||
Hệ số Crop (Crop factor) | 1.53 | 1.53 |
Độ nhạy sáng (ISO) | Auto, 100-25600 (expandable to 51200) | AUTO1 / AUTO2 / AUTO3(up to ISO12800) / ISO160 to 12800(1/3 step) | ISO80 /100 /125 / 25600 / 51200 |
Hỗ trợ file RAW | Có | Có |
Ưu tiên khẩu độ | Có | Có |
Ưu tiên tốc độ | Có | Có |
Kiểu đo sáng | Multi, Center-weighted, Spot | Multi / Spot / Average / Center Weighted |
Bù trừ sáng | ±5 EV (in 1/3 EV, 1/2 EV steps) | ±5 EV (in 1/3 EV steps) |
Tốc độ chụp chậm nhất | 30 giây | 30 giây |
Tốc độ chụp nhanh nhất | 1/4000 giây | 1/8000 giây |
Đèn Flash tích hợp | Có | Không |
Hotshoe gắn đèn Flash ngoài | Có | Có |
Kính ngắm (Viewfinder) | LCD Điện tử | LCD Điện tử |
Chế độ cân bằng trắng | 8 chế độ | 7 chế độ |
Kích thước màn hình xem ảnh | 3 inch | 3 inch |
Độ phân giải màn hình xem ảnh | 921,600 dots | 1,040,000 dots |
Chế độ quay phim | Có | Có |
Độ phân giải Video tối đa | 3840x2160 (30p/25p/24p) | 3840 x 2160 (59.94p/50p/29.97p/25p/24p/23.98p) |
Hỗ trợ thẻ nhớ | SD/SDHC/SDXC/MS PRO Duo | SD/SDHC/SDXC (UHS II) |
Cổng USB | USB 2.0 (480 Mbit/sec) | USB Type-C (USB3.1 Gen1) |
Cổng HDMI | Có | Có |
Chế độ không dây (Wireless) | Có | Có |
Chế độ định vị (GPS) | Không | Không |
Pin sử dụng | NP-FW50 Lithium-ion battery | Li-ion battery NP-W126S Pin Fujifilm NP-W126 Digital for Fujifilm X-A1, X-E1, X-E2, X-M1, X-Pro1, X-T1, X-T10... 280.000 đ 179.000 đ |
Khối lượng | 453 g | 539 g |
Kích thước | 120 x 66.9 x 53.3 mm | 132.5 x 92.8 x 58.8 mm |
Năm phát hành | 2016 | 2018 |
Khảo giá sản phẩm | Xem giá ngay | Xem giá ngay |