Bảng giá ship:
ship
Ngân hàng Vietcombank
0511 00042 2936
LE TRONG HIEU
Chi nhánh VCB Sài Thành
Ngân hàng Techcombank
9563 888 888
LE TRONG HIEU
Chi nhánh TCB Bình Tân
Ví Momo
097 445 7500
LE TRONG HIEU
Gọi ngay

[So sánh] Máy ảnh Sony A6600 và Máy ảnh Sony Alpha A6400

Máy ảnh Sony A6600 Máy ảnh Sony Alpha A6400
Tổng quan
Giới thiệu

Máy ảnh Sony A6600 giống như phần còn lại của series Alpha, A6600 không có gì khác mấy. Chiếc máy ảnh này sử dụng cảm biến Exmor CMOS 24,2 MP rất tốt để tạo ra chất lượng hình ảnh sắc nét đồng thời có độ nhạy sáng cao. Dải ISO của nó từ 100-32000 và có thể mở rộng lên tới 102400. Bộ xử lý hình ảnh BIONZ X cho tốc độ chụp liên tục tối đa 11fps cùng với AF và AE. Nó cũng cung cấp cho bạn sức mạnh để quay video 16bit trong khi hình ảnh thô 14bit có độ tương phản và tông màu mượt mà hơn. Bạn có thể quay video UHD 4K trên nhiều tốc độ khung hình khác nhau, tối đa 30 khung hình/giây. Ở định dạng Super 35mm, bạn có được độ phân giải 6K. Độ phân giải quá khổ này có nghĩa là video của bạn sắc nét hơn, giàu chi tiết hơn bao giờ hết do không xảy ra tình trạng binning pixel.

Máy ảnh Sony Alpha A6400 trang bị cảm biến APS-C Exmor CMOS 24.2MP, nhưng nhờ chip ngoại vi Front-end LSI và bộ xử lý hình ảnh BIONZ X mới nhất, Sony tăng tốc độ xử lý nhanh lên gấp 8 lần so với những gì A6300 có thể làm được. Các cải tiến này đồng thời cho phép hãng kéo dải ISO của mẫu máy mới đến giới hạn 102,400, gấp đôi giới hạn 51,200 trên A6500 (dải cơ bản của A6400 là 100-32,000), song song khả năng tái xuất màu được cải thiện đáng kể. Khiếm khuyết lớn nhất trên Sony A6400 nằm ở việc không có bất kỳ hình thức ổn định hình ảnh nào, trong khi A6500 có hệ thống ổn định 5 trục. Người dùng A6400 sẽ phải phụ thuộc nhiều vào khả năng ổn định của ống kính; tuy nhiên nhiều ống kính zoom APS-C nhất định của Sony có ổn định hình ảnh Optical SteadyShot (OSS), nhưng nhiều ống kính prime lại không có trang bị này.

Megapixels 24.2024.20
Độ phân giải hình ảnh tối đa 6000 x 4000 px6000 x 4000 px
Khảo giá sản phẩm Xem giá ngay Xem giá ngay
Cảm biến Sensor
Kiểu cảm biến CMOSCMOS
Độ phân giải cảm biến 6045 x 4003 px6045 x 4003 px
Đường chéo cảm biến 28.21 mm28.21 mm
Kích thước cảm biến 23.5 x 15.6 mm23.5 x 15.6 mm
Độ lớn cảm biến thực tế

Độ lớn cảm biến thường thể hiện chất lượng của máy ảnh. Cảm biến lớn hiệu quả hơn vì có nhiều diện tích bề mặt hơn để thu ánh sáng. Như một quy luật chung, cảm biến càng lớn thì chất lượng hình ảnh càng tốt.

Máy ảnh Sony A6600 = Máy ảnh Sony Alpha A6400
(Diện tích: 366.6 mm² vs 366.6 mm²)
Khoảng cách giữa 2 tâm pixel (Pixel pitch)

Pixel pitch cho bạn biết độ gần từ tâm của một pixel đến tâm của pixel kế bên. Pixel pitch càng lớn, chúng càng xa nhau và mỗi pixel càng lớn. Pixel lớn hơn có xu hướng có tỷ lệ tín hiệu nhiễu cao hơn.

3.89 µm3.89 µm
Diện tích pixel (Pixel area)

Diện tích pixel ảnh hưởng đến lượng ánh sáng mỗi pixel thu thập. Pixel lớn hơn thu thập nhiều lượng sáng hơn, trong khi pixel nhỏ hơn cho độ phân giải cao hơn (chi tiết hơn) với cùng kích thước cảm biến.

15.13 µm²15.13 µm²
Mật độ pixel (Pixel density)

Mật độ pixel cho bạn biết số lượng triệu pixel tromg 1cm² của cảm biến. Mật độ pixel cao hơn có nghĩa là các pixel nhỏ hơn và mật độ pixel thấp hơn có nghĩa là các pixel lớn hơn.

6.62 MP/cm²6.62 MP/cm²
Thông số thiết bị
Hệ số Crop (Crop factor) 1.531.53
Độ nhạy sáng (ISO) Auto, 100-32000 (expandable to 102400)Auto, 100-32000 (expandable to 102400)
Hỗ trợ file RAW
Ưu tiên khẩu độ
Ưu tiên tốc độ
Kiểu đo sáng Multi, Center-weighted, Highlight-weighted, SpotMulti, Center-weighted, Highlight-weighted, Spot
Bù trừ sáng ±5 EV (in 1/3 EV, 1/2 EV steps)±5 EV (in 1/3 EV, 1/2 EV steps)
Tốc độ chụp chậm nhất 30 giây30 giây
Tốc độ chụp nhanh nhất 1/4000 giây1/4000 giây
Đèn Flash tích hợp Không
Hotshoe gắn đèn Flash ngoài
Kính ngắm (Viewfinder) LCD Điện tửLCD Điện tử
Chế độ cân bằng trắng 8 chế độ10 chế độ
Kích thước màn hình xem ảnh 3 inch3 inch
Độ phân giải màn hình xem ảnh 921,600 dots921,600 dots
Chế độ quay phim
Độ phân giải Video tối đa 3840x2160 (30p/​25p/​24p)3840x2160 (30p/25p/24p)
Hỗ trợ thẻ nhớ SD/SDHC/SDXC, MS Pro DuoSD/SDHC/SDXC/MS PRO Duo
Cổng USB USB 2.0 (480 Mbit/sec)USB 2.0 (480 Mbit/sec)
Cổng HDMI
Chế độ không dây (Wireless)
Chế độ định vị (GPS) Không Không
Pin sử dụng NP-FZ100
Pin Sony NP-FZ100 Digital for Sony A9, A7R III, A7 Mark III
Pin Sony NP-FZ100 Digital for Sony A9, A7R III, A7 Mark III
600.000 đ
ilthium-ion battery
NP-FW50 lithium-ion battery
Khối lượng 503 g403 g
Kích thước 120 x 66.9 x 69.3 mm120 x 66.9 x 59.7 mm
Năm phát hành 20192019
Khảo giá sản phẩm Xem giá ngay Xem giá ngay
* Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo.
BẢO HÀNH 1 đổi 1
Toàn bộ sản phẩm
MIỄN PHÍ
Đổi trả lần đầu
11 NĂM UY TÍN
Hoạt động từ 2013

Cảm nhận và chia sẻ

Close
Giờ làm việc: 9h30-17h00, Thứ 2-Thứ 7
(Nghỉ trưa 12h-13h | Chủ nhật nghỉ)
(Liên hệ 082.988.0009 trước khi đến vì hay ra ngoài)
Để được xử lý gửi hàng nhanh nhất, quý khách vui lòng đặt hàng online trên website.
Tất cả sản phẩm thêm vào giỏ hàng được là Còn hàng
Close
Khu vực nhận hàng
(Quận) TP.HCM
GIÁ SHIP Thời gian giao Thanh toán
Đơn hàng
< 50k
Đơn hàng
50k - 149k
Đơn hàng
150k - 249k
Đơn hàng
>= 250k
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, Tân Bình, Tân Phú, Phú Nhuận, Bình Thạnh, Gò Vấp, Bình Tân, Thủ Đức 25k 15k Free Free 24-48 giờ Khi nhận hàng
Nhà Bè, Củ Chi, Bình Chánh, Hóc Môn, Cần Giờ 30k 20k 15k Free 24-72 giờ Khi nhận hàng
Các khu vực tỉnh thành khác Phí vận chuyển sẽ được tính dựa theo khối lượng.
Vui lòng tham khảo bảng phí vận chuyển tại đây.
2-4 ngày Khi nhận hàng
hoặc chuyển khoản
Lưu ý:
  • Khách hàng được 30 NGÀY bảo hành 1 ĐỔI 1. Xem quy định bảo hành Tại đây.
  • Hỗ trợ 7 ngày trả hàng hoàn tiền, giá trị hoàn trả bằng 70% giá trị sản phẩm mua.
  • Miễn phí vận chuyển cho đơn hàng trên 150k và giao hàng tại nội thành HCM.

Giỏ hàng

Tổng cộng:
250,000đ
    Tặng Ebook Thấu hiểu làm chủ máy ảnh khi đặt hàng
    Sẽ KHÔNG alo phiền bạn nếu chưa đặt hàng
    Tiến hành đặt hàng