LE TRONG HIEU
LE TRONG HIEU
LE TRONG HIEU
Máy ảnh Pentax K-S1 | Máy ảnh Nikon D7100 | |
---|---|---|
Tổng quan | ||
Giới thiệu | Máy ảnh Pentax K-S1 với thiết kế nhỏ gọn, nhẹ có khả năng hoạt động cơ đọng cao với nhiều tính năng tiên tiến mà chỉ thấy trên các dòng máy ảnh cao cấp hơn. Tích hợp cảm biến CMOS APS-C 20MP cùng bộ xử lý hình ảnh PRIME M II cho phép chụp ảnh vô cùng chi tiết và sắc nét với độ nhạy sáng lên đến 51200. Với tốc độ chụp liên tiếp lên đến 6fps và khả năng lấy nét AF chinhs xác cao thậm chí đối với các chủ thể di chuyển. Ngoài ra nó còn cung cấp khả năng quay phim Full HD và lựa chọn các công cụ sáng tạo như các bộ lọc kỹ thuật số để phù hợp với các nhu cầu chụp ảnh khác nhau. | Máy ảnh Nikon D7100 với cảm biến DX độ phân giải 24.1MP. Cảm biến CMOS trên D7100 là cảm biến hình ảnh mới chưa từng được sử dụng trên bất kỳ model nào trước đây của Nikon. Ngoài ra, máy còn có dải ISO từ 100 - 6400 và tối đa là 25600, 51 điểm lấy nét trong đó có 15 điểm cross-type, ống ngắm quang học nhưng hiện thị thông số chụp bằng màn hình OLED thay cho LCD, bộ xử lý hình Expeed 3 như trên D4. |
Megapixels | 20.12 | 24.10 |
Độ phân giải hình ảnh tối đa | 5472 x 3648 px | 6000 x 4000 px |
Cảm biến Sensor | ||
Kiểu cảm biến | CMOS | CMOS |
Độ phân giải cảm biến | 5512 x 3650 px | 6032 x 3995 px |
Đường chéo cảm biến | 28.21 mm | 28.21 mm |
Kích thước cảm biến | 23.5 x 15.6 mm | 23.5 x 15.6 mm |
Độ lớn cảm biến thực tế
Độ lớn cảm biến thường thể hiện chất lượng của máy ảnh. Cảm biến lớn hiệu quả hơn vì có nhiều diện tích bề mặt hơn để thu ánh sáng. Như một quy luật chung, cảm biến càng lớn thì chất lượng hình ảnh càng tốt. |
Máy ảnh Pentax K-S1
=
Máy ảnh Nikon D7100
(Diện tích: 366.6 mm² vs 366.6 mm²) |
|
Khảo giá sản phẩm | Xem giá ngay | Xem giá ngay |
Khoảng cách giữa 2 tâm pixel (Pixel pitch)
Pixel pitch cho bạn biết độ gần từ tâm của một pixel đến tâm của pixel kế bên. Pixel pitch càng lớn, chúng càng xa nhau và mỗi pixel càng lớn. Pixel lớn hơn có xu hướng có tỷ lệ tín hiệu nhiễu cao hơn. |
4.26 µm | 3.9 µm |
Diện tích pixel (Pixel area)
Diện tích pixel ảnh hưởng đến lượng ánh sáng mỗi pixel thu thập. Pixel lớn hơn thu thập nhiều lượng sáng hơn, trong khi pixel nhỏ hơn cho độ phân giải cao hơn (chi tiết hơn) với cùng kích thước cảm biến. |
18.15 µm² | 15.21 µm² |
Mật độ pixel (Pixel density)
Mật độ pixel cho bạn biết số lượng triệu pixel tromg 1cm² của cảm biến. Mật độ pixel cao hơn có nghĩa là các pixel nhỏ hơn và mật độ pixel thấp hơn có nghĩa là các pixel lớn hơn. |
5.5 MP/cm² | 6.59 MP/cm² |
Thông số thiết bị | ||
Hệ số Crop (Crop factor) | 1.53 | 1.53 |
Độ nhạy sáng (ISO) | Auto, 100 - 51200 | Auto, 100 - 6400, Hi-1 (ISO 12800), Hi-2 (ISO 25600) |
Hỗ trợ file RAW | Có | Có |
Ưu tiên khẩu độ | Có | Có |
Ưu tiên tốc độ | Có | Có |
Kiểu đo sáng | Multi, Center-weighted, Spot | Matrix, Center-weighted, Spot |
Bù trừ sáng | ±5 EV (in 1/3 EV, 1/2 EV steps) | ±5 EV (in 1/3 EV, 1/2 EV steps) |
Tốc độ chụp chậm nhất | 30 giây | 30 giây |
Tốc độ chụp nhanh nhất | 1/6000 giây | 1/8000 giây |
Đèn Flash tích hợp | Có | Có |
Hotshoe gắn đèn Flash ngoài | Có | Có |
Kính ngắm (Viewfinder) | Quang học | Quang học |
Chế độ cân bằng trắng | 9 chế độ | 12 chế độ |
Kích thước màn hình xem ảnh | 3 inch | 3.2 inch |
Độ phân giải màn hình xem ảnh | 921,000 dots | 1,228,800 dots |
Chế độ quay phim | Có | Có |
Độ phân giải Video tối đa | 1920x1080 (30p/25p/24p) | 1920x1080 (60i/50i/30p/25p/24p) |
Hỗ trợ thẻ nhớ | SD/SDHC/SDXC | SD/SDHC/SDXC x 2 |
Cổng USB | USB 2.0 (480 Mbit/sec) | USB 2.0 (480 Mbit/sec) |
Cổng HDMI | Có | Có |
Chế độ không dây (Wireless) | Không | Không |
Chế độ định vị (GPS) | Không | Không |
Pin sử dụng | Rechargeable Lithium-ion Battery D-LI109 | Lithium-Ion EN-EL15 Pin Nikon EN-EL15 Digital for Nikon D500, D600, D610, D7000, D7100, D750, D800, D800E, D810 320.000 đ |
Khối lượng | 558 g | 675 g |
Kích thước | 120 x 92.5 x 69.5 mm | 135.5 x 106.5 x 76 mm |
Năm phát hành | 2014 | 2013 |
Khảo giá sản phẩm | Xem giá ngay | Xem giá ngay |