LE TRONG HIEU
LE TRONG HIEU
LE TRONG HIEU
Máy ảnh Nikon Z6 | Máy ảnh Nikon D4s | |
---|---|---|
Tổng quan | ||
Giới thiệu | Máy ảnh Nikon Z6 là một sản phẩm toàn tiện với khả năng chụp ảnh tốc độ cao và khả năng xử lý hình ảnh trong môi trường thiếu sáng ấn tượng. Máy trang bị cảm biến full-frame 24.5MP, dải ISO 100-51.200. Nikon Z6 tích hợp chip xử lý hình ảnh EXPEED 6 tương tự Z7 nhưng máy đặc biệt có khả năng chụp liên tục lên tới 12fps. Máy có hệ thống lấy nét tự động với 273 điểm bắt nét. Nikon Z6 có ngoại hình khung kim loại chắc chắn, báng cầm bọc da, khả năng chống nước và bụi tốt. | Máy ảnh Nikon D4s của chiếc DSLR chuyên nghiệp, cao cấp nhất là D4 được hãng giới thiệu lần đầu năm 2012. Giống như khi từ D3 lên D3s, lần nâng cấp giữa chu kỳ này chủ yếu tập trung vào các tính năng và trang bị giúp việc chụp và quay phim được hoàn hảo hơn nữa chứ không thay đổi nhiều về thiết kế thân máy. Máy ảnh Nikon D4s vẫn có một thân máy to và cân đối như người anh D4, vốn dĩ do nhà thiết kế công nghiệp Giorgetto Giugiaro đảm nhiệm. Nikon bán ra Máy ảnh Nikon D4s vào tháng 3/2014 với giá 6.500 USD cho riêng body. |
Megapixels | 24.50 | 16.20 |
Độ phân giải hình ảnh tối đa | 6048 x 4024 px | 4928 x 3280 px |
Cảm biến Sensor | ||
Kiểu cảm biến | CMOS | CMOS |
Độ phân giải cảm biến | 6062 x 4041 px | 4945 x 3275 px |
Đường chéo cảm biến | 43.13 mm | 43.21 mm |
Kích thước cảm biến | 35.9 x 23.9 mm | 36 x 23.9 mm |
Độ lớn cảm biến thực tế
Độ lớn cảm biến thường thể hiện chất lượng của máy ảnh. Cảm biến lớn hiệu quả hơn vì có nhiều diện tích bề mặt hơn để thu ánh sáng. Như một quy luật chung, cảm biến càng lớn thì chất lượng hình ảnh càng tốt. |
Máy ảnh Nikon Z6
Máy ảnh Nikon D4s
(Diện tích: 858.01 mm² vs 860.4 mm²) |
|
Khảo giá sản phẩm | Xem giá ngay | Xem giá ngay |
Khoảng cách giữa 2 tâm pixel (Pixel pitch)
Pixel pitch cho bạn biết độ gần từ tâm của một pixel đến tâm của pixel kế bên. Pixel pitch càng lớn, chúng càng xa nhau và mỗi pixel càng lớn. Pixel lớn hơn có xu hướng có tỷ lệ tín hiệu nhiễu cao hơn. |
5.92 µm | 7.28 µm |
Diện tích pixel (Pixel area)
Diện tích pixel ảnh hưởng đến lượng ánh sáng mỗi pixel thu thập. Pixel lớn hơn thu thập nhiều lượng sáng hơn, trong khi pixel nhỏ hơn cho độ phân giải cao hơn (chi tiết hơn) với cùng kích thước cảm biến. |
35.05 µm² | 53 µm² |
Mật độ pixel (Pixel density)
Mật độ pixel cho bạn biết số lượng triệu pixel tromg 1cm² của cảm biến. Mật độ pixel cao hơn có nghĩa là các pixel nhỏ hơn và mật độ pixel thấp hơn có nghĩa là các pixel lớn hơn. |
2.85 MP/cm² | 1.89 MP/cm² |
Thông số thiết bị | ||
Hệ số Crop (Crop factor) | 1 | 1 |
Độ nhạy sáng (ISO) | Auto, 100-51200 (extends to 50-204800) | Auto, 100-25600 (expands to 50 - 409600) |
Hỗ trợ file RAW | Có | Có |
Ưu tiên khẩu độ | Có | Có |
Ưu tiên tốc độ | Có | Có |
Kiểu đo sáng | Multi, Center-weighted, Highlight-weighted, Spot | Multi, Center-weighted, Spot |
Bù trừ sáng | ±5 EV (in 1/3 EV, 1/2 EV steps) | ±5 EV (in 1/3 EV, 1/2 EV, 1 EV steps) |
Tốc độ chụp chậm nhất | 30 giây | 30 giây |
Tốc độ chụp nhanh nhất | 1/8000 giây | 1/8000 giây |
Đèn Flash tích hợp | Không | Không |
Hotshoe gắn đèn Flash ngoài | Có | Có |
Kính ngắm (Viewfinder) | LCD Điện tử | Quang học |
Chế độ cân bằng trắng | 12 chế độ | 12 chế độ |
Kích thước màn hình xem ảnh | 3.2 inch | 3.2 inch |
Độ phân giải màn hình xem ảnh | 2,100,000 dots | 921,000 dots |
Chế độ quay phim | Có | Có |
Độ phân giải Video tối đa | 3840x2160 (30p/25p/24p) | 1920x1080 (60p/50p/30p/25p/24p) |
Hỗ trợ thẻ nhớ | XQD | XQD, Type I CompactFlash |
Cổng USB | USB 3.0 (5 GBit/sec) | USB 2.0 (480 Mbit/sec) |
Cổng HDMI | Có | Có |
Chế độ không dây (Wireless) | Có | Không |
Chế độ định vị (GPS) | Không | Không |
Pin sử dụng | EN-EL15 Pin Nikon EN-EL15 Digital for Nikon D500, D600, D610, D7000, D7100, D750, D800, D800E, D810 320.000 đ | EN-EL18a rechargeable Li-ion battery |
Khối lượng | 585 g | 1350 g |
Kích thước | 134 x 100.5 x 67.5 mm | 160 x 156.5 x 90.5 mm |
Năm phát hành | 2018 | 2014 |
Khảo giá sản phẩm | Xem giá ngay | Xem giá ngay |