LE TRONG HIEU
LE TRONG HIEU
LE TRONG HIEU
Máy ảnh Nikon D7500 | Máy ảnh Canon EOS 77D | |
---|---|---|
Tổng quan | ||
Giới thiệu | Máy ảnh Nikon D7500 trang bị cảm biến crop APS-C độ phân giải 20,9 MP (không tích hợp bộ lọc khử răng cưa giúp tăng độ sắc nét hơn cho ảnh) và dùng vi xử lý ảnh Expeed 5 giống với D500. Ngoại hình của D7500 không khác gì mấy so với D7200, màn hình 3,2 inch, có thể xoay lật và đặc biệt là tích hợp thêm cảm ứng và nhẹ hơn 35g. | Máy ảnh Canon EOS 77D là máy ảnh DSLR được sản xuất bởi Canon, công bố ngày 14-2-2017, cùng lúc với Canon EOS 800D và Canon EOS M6. Thân máy có giá $899,99, đắt hơn Canon EOS 760D, lúc mới ra mắt. Nó có thể được bán ra từ tháng 4-2017 với tùy chọn chỉ thân máy, hoặc với ống kính kit 18-55mm IS STM với tổng giá $1049, hoặc với 18-135mm IS USM có tổng giá US$1499. Máy này được định hướng phổ thông, nằm giữa 80D và 800D. Mọi thông số cơ bản và kích thước tương tự EOS 800D, tuy nhiên được thừa hưởng một số đặc điểm của dòng xD và xxD như màn hình phụ và vòng xoay nhanh, nút AF-ON. |
Megapixels | 20.90 | 24.20 |
Độ phân giải hình ảnh tối đa | 5568 x 3712 px | 6000 x 4000 px |
Cảm biến Sensor | ||
Kiểu cảm biến | CMOS | CMOS |
Độ phân giải cảm biến | 5600 x 3733 px | 6026 x 4017 px |
Đường chéo cảm biến | 28.26 mm | 26.82 mm |
Kích thước cảm biến | 23.5 x 15.7 mm | 22.3 x 14.9 mm |
Độ lớn cảm biến thực tế
Độ lớn cảm biến thường thể hiện chất lượng của máy ảnh. Cảm biến lớn hiệu quả hơn vì có nhiều diện tích bề mặt hơn để thu ánh sáng. Như một quy luật chung, cảm biến càng lớn thì chất lượng hình ảnh càng tốt. |
Máy ảnh Nikon D7500
Máy ảnh Canon EOS 77D
(Diện tích: 368.95 mm² vs 332.27 mm²) |
|
Khảo giá sản phẩm | Xem giá ngay | Xem giá ngay |
Khoảng cách giữa 2 tâm pixel (Pixel pitch)
Pixel pitch cho bạn biết độ gần từ tâm của một pixel đến tâm của pixel kế bên. Pixel pitch càng lớn, chúng càng xa nhau và mỗi pixel càng lớn. Pixel lớn hơn có xu hướng có tỷ lệ tín hiệu nhiễu cao hơn. |
4.2 µm | 3.7 µm |
Diện tích pixel (Pixel area)
Diện tích pixel ảnh hưởng đến lượng ánh sáng mỗi pixel thu thập. Pixel lớn hơn thu thập nhiều lượng sáng hơn, trong khi pixel nhỏ hơn cho độ phân giải cao hơn (chi tiết hơn) với cùng kích thước cảm biến. |
17.64 µm² | 13.69 µm² |
Mật độ pixel (Pixel density)
Mật độ pixel cho bạn biết số lượng triệu pixel tromg 1cm² của cảm biến. Mật độ pixel cao hơn có nghĩa là các pixel nhỏ hơn và mật độ pixel thấp hơn có nghĩa là các pixel lớn hơn. |
5.68 MP/cm² | 7.3 MP/cm² |
Thông số thiết bị | ||
Hệ số Crop (Crop factor) | 1.53 | 1.61 |
Độ nhạy sáng (ISO) | Auto, 100 - 51200 (expandable to 50 - 1640000) | Auto, 100-25600 (expandable to 51200) |
Hỗ trợ file RAW | Có | Có |
Ưu tiên khẩu độ | Có | Có |
Ưu tiên tốc độ | Có | Có |
Kiểu đo sáng | Multi, Center-weighted, Highlight-weighted, Spot | Multi, Center-weighted, Spot, Partial |
Bù trừ sáng | ±5 EV (in 1/3 EV, 1/2 EV steps) | ±5 EV (in 1/3 EV, 1/2 EV steps) |
Tốc độ chụp chậm nhất | 30 giây | 30 giây |
Tốc độ chụp nhanh nhất | 1/8000 giây | 1/4000 giây |
Đèn Flash tích hợp | Có | Có |
Hotshoe gắn đèn Flash ngoài | Có | Có |
Kính ngắm (Viewfinder) | Quang học | Quang học |
Chế độ cân bằng trắng | 12 chế độ | 6 chế độ |
Kích thước màn hình xem ảnh | 3.2 inch | 3 inch |
Độ phân giải màn hình xem ảnh | 921,600 dots | 1,040,000 dots |
Chế độ quay phim | Có | Có |
Độ phân giải Video tối đa | 3840x2160 (30p/25p/24p) | 1920x1080 (60p/50p/30p/25p/24p) |
Hỗ trợ thẻ nhớ | SD/SDHC/SDXC | SD/SDHC/SDXC |
Cổng USB | USB 2.0 (480 Mbit/sec) | USB 2.0 (480 Mbit/sec) |
Cổng HDMI | Có | Có |
Chế độ không dây (Wireless) | Có | Có |
Chế độ định vị (GPS) | Không | Không |
Pin sử dụng | EN-EL15 Pin Nikon EN-EL15 Digital for Nikon D500, D600, D610, D7000, D7100, D750, D800, D800E, D810 320.000 đ | LP-E17 Pin Canon LP-E17 Digital for Canon 77D, 750D, 760D, 800D, M6, M3 250.000 đ |
Khối lượng | 640 g | 540 g |
Kích thước | 135.5 x 104 x 72.5 mm | 131 x 99.9 x 76.2 mm |
Năm phát hành | 2017 | 2017 |
Khảo giá sản phẩm | Xem giá ngay | Xem giá ngay |