LE TRONG HIEU
LE TRONG HIEU
LE TRONG HIEU
Máy ảnh Nikon D610 | Máy ảnh Nikon D5300 | |
---|---|---|
Tổng quan | ||
Giới thiệu | Máy ảnh Nikon D610 là chiếc máy ảnh số ống kính rời toàn khung nhỏ gọn và nhẹ nhất vào thời điểm này. Máy ảnh Nikon D610 có bộ cảm biến CMOS độ phân giải 24.3 megapixel và EXPEED 3 tốc độ nhanh, với chế độ lấy nét tự động 39 điểm. Chụp ảnh động di chuyển nhanh với tốc độ lên đến 6 khung hình trên giây cùng với màn hình LCD rộng 3.2 inch. | Không lâu sau khi ra mắt chiếc D610, Nikon ngày hôm nay tiếp tục tung ra một máy ảnh DSLR với tên gọi Máy ảnh Nikon D5300 nhằm thay thế cho D5200 ra mắt tháng 11 năm ngoái. Ngoài thiết kế nhỏ hơn một chút, bộ xử lý ảnh mới hơn, màn hình lớn hơn thì D5300 còn là DSLR đầu tiên của Nikon được trang bị kết nối không dây WiFi và bộ định vị GPS. |
Megapixels | 24.30 | 24.20 |
Độ phân giải hình ảnh tối đa | 6016 x 4016 px | 6000 x 4000 px |
Khảo giá sản phẩm | Xem giá ngay | Xem giá ngay |
Cảm biến Sensor | ||
Kiểu cảm biến | CMOS | CMOS |
Độ phân giải cảm biến | 6038 x 4025 px | 6045 x 4003 px |
Đường chéo cảm biến | 43.18 mm | 28.21 mm |
Kích thước cảm biến | 35.9 x 24 mm | 23.5 x 15.6 mm |
Độ lớn cảm biến thực tế
Độ lớn cảm biến thường thể hiện chất lượng của máy ảnh. Cảm biến lớn hiệu quả hơn vì có nhiều diện tích bề mặt hơn để thu ánh sáng. Như một quy luật chung, cảm biến càng lớn thì chất lượng hình ảnh càng tốt. |
Máy ảnh Nikon D610
Máy ảnh Nikon D5300
(Diện tích: 861.6 mm² vs 366.6 mm²) |
|
Khoảng cách giữa 2 tâm pixel (Pixel pitch)
Pixel pitch cho bạn biết độ gần từ tâm của một pixel đến tâm của pixel kế bên. Pixel pitch càng lớn, chúng càng xa nhau và mỗi pixel càng lớn. Pixel lớn hơn có xu hướng có tỷ lệ tín hiệu nhiễu cao hơn. |
5.95 µm | 3.89 µm |
Diện tích pixel (Pixel area)
Diện tích pixel ảnh hưởng đến lượng ánh sáng mỗi pixel thu thập. Pixel lớn hơn thu thập nhiều lượng sáng hơn, trong khi pixel nhỏ hơn cho độ phân giải cao hơn (chi tiết hơn) với cùng kích thước cảm biến. |
35.4 µm² | 15.13 µm² |
Mật độ pixel (Pixel density)
Mật độ pixel cho bạn biết số lượng triệu pixel tromg 1cm² của cảm biến. Mật độ pixel cao hơn có nghĩa là các pixel nhỏ hơn và mật độ pixel thấp hơn có nghĩa là các pixel lớn hơn. |
2.83 MP/cm² | 6.62 MP/cm² |
Thông số thiết bị | ||
Hệ số Crop (Crop factor) | 1 | 1.53 |
Độ nhạy sáng (ISO) | 100 - 6400 in 1, 1/2 or 1/3 EV steps (50 - 25600 with boost) | Auto, 100 - 12800 (25600 with boost) |
Hỗ trợ file RAW | Có | Có |
Ưu tiên khẩu độ | Có | Có |
Ưu tiên tốc độ | Có | Có |
Kiểu đo sáng | Multi, Center-weighted, Average, Spot | Multi, Center-weighted, Spot |
Bù trừ sáng | ±5 EV (in 1/3 EV, 1/2 EV steps) | ±5 EV (in 1/3 EV, 1/2 EV steps) |
Tốc độ chụp chậm nhất | 30 giây | 30 giây |
Tốc độ chụp nhanh nhất | 1/4000 giây | 1/4000 giây |
Đèn Flash tích hợp | Có | Có |
Hotshoe gắn đèn Flash ngoài | Có | Có |
Kính ngắm (Viewfinder) | Quang học | Quang học |
Chế độ cân bằng trắng | 12 chế độ | 12 chế độ |
Kích thước màn hình xem ảnh | 3.2 inch | 3.2 inch |
Độ phân giải màn hình xem ảnh | 921,000 dots | 1,037,000 dots |
Chế độ quay phim | Có | Có |
Độ phân giải Video tối đa | 1920x1080 (30p/25p/24p) | 1920x1080 (60p/50p/30p/25p/24p) |
Hỗ trợ thẻ nhớ | SD/SDHC/SDXC x 2 slots | SD/SDHC/SDXC |
Cổng USB | USB 2.0 (480 Mbit/sec) | USB 2.0 (480 Mbit/sec) |
Cổng HDMI | Có | Có |
Chế độ không dây (Wireless) | Không | Có |
Chế độ định vị (GPS) | Không | Có |
Pin sử dụng | Lithium-Ion EN-EL15 Pin Nikon EN-EL15 Digital for Nikon D500, D600, D610, D7000, D7100, D750, D800, D800E, D810 320.000 đ | Lithium-Ion EN-EL14 Pin Nikon EN-EL14 Digital for Nikon D3100, D3200, D3300, D3500, D5100, D5200 ,D5300, D5500 320.000 đ |
Khối lượng | 850 g | 530 g |
Kích thước | 141 x 113 x 82 mm | 125 x 98 x 76 mm |
Năm phát hành | 2013 | 2013 |
Khảo giá sản phẩm | Xem giá ngay | Xem giá ngay |