LE TRONG HIEU
LE TRONG HIEU
LE TRONG HIEU
Máy ảnh Nikon D4s | Máy ảnh Nikon D5 | |
---|---|---|
Tổng quan | ||
Giới thiệu | Máy ảnh Nikon D4s của chiếc DSLR chuyên nghiệp, cao cấp nhất là D4 được hãng giới thiệu lần đầu năm 2012. Giống như khi từ D3 lên D3s, lần nâng cấp giữa chu kỳ này chủ yếu tập trung vào các tính năng và trang bị giúp việc chụp và quay phim được hoàn hảo hơn nữa chứ không thay đổi nhiều về thiết kế thân máy. Máy ảnh Nikon D4s vẫn có một thân máy to và cân đối như người anh D4, vốn dĩ do nhà thiết kế công nghiệp Giorgetto Giugiaro đảm nhiệm. Nikon bán ra Máy ảnh Nikon D4s vào tháng 3/2014 với giá 6.500 USD cho riêng body. | Máy ảnh Nikon D5 chuyên nghiệp hỗ trợ ISO 3 triệu. Nikon D5 không có nhiều thay đổi về ngoại hình so với D4s nhưng D5 mang tới hệ thống lấy nét 153 điểm, cảm biến full-frame 20 'chấm' và khả năng quay video 4K. |
Megapixels | 16.20 | 20.80 |
Độ phân giải hình ảnh tối đa | 4928 x 3280 px | 5568 x 3712 px |
Cảm biến Sensor | ||
Kiểu cảm biến | CMOS | CMOS |
Độ phân giải cảm biến | 4945 x 3275 px | 5586 x 3724 px |
Đường chéo cảm biến | 43.21 mm | 43.04 mm |
Kích thước cảm biến | 36 x 23.9 mm | 35.8 x 23.9 mm |
Độ lớn cảm biến thực tế
Độ lớn cảm biến thường thể hiện chất lượng của máy ảnh. Cảm biến lớn hiệu quả hơn vì có nhiều diện tích bề mặt hơn để thu ánh sáng. Như một quy luật chung, cảm biến càng lớn thì chất lượng hình ảnh càng tốt. |
Máy ảnh Nikon D4s
Máy ảnh Nikon D5
(Diện tích: 860.4 mm² vs 855.62 mm²) |
|
Khảo giá sản phẩm | Xem giá ngay | Xem giá ngay |
Khoảng cách giữa 2 tâm pixel (Pixel pitch)
Pixel pitch cho bạn biết độ gần từ tâm của một pixel đến tâm của pixel kế bên. Pixel pitch càng lớn, chúng càng xa nhau và mỗi pixel càng lớn. Pixel lớn hơn có xu hướng có tỷ lệ tín hiệu nhiễu cao hơn. |
7.28 µm | 6.41 µm |
Diện tích pixel (Pixel area)
Diện tích pixel ảnh hưởng đến lượng ánh sáng mỗi pixel thu thập. Pixel lớn hơn thu thập nhiều lượng sáng hơn, trong khi pixel nhỏ hơn cho độ phân giải cao hơn (chi tiết hơn) với cùng kích thước cảm biến. |
53 µm² | 41.09 µm² |
Mật độ pixel (Pixel density)
Mật độ pixel cho bạn biết số lượng triệu pixel tromg 1cm² của cảm biến. Mật độ pixel cao hơn có nghĩa là các pixel nhỏ hơn và mật độ pixel thấp hơn có nghĩa là các pixel lớn hơn. |
1.89 MP/cm² | 2.43 MP/cm² |
Thông số thiết bị | ||
Hệ số Crop (Crop factor) | 1 | 1.01 |
Độ nhạy sáng (ISO) | Auto, 100-25600 (expands to 50 - 409600) | Auto, 100-102400 (expandable to 50-3280000) |
Hỗ trợ file RAW | Có | Có |
Ưu tiên khẩu độ | Có | Có |
Ưu tiên tốc độ | Có | Có |
Kiểu đo sáng | Multi, Center-weighted, Spot | Multi, Center-weighted, Highlight-weighted, Spot |
Bù trừ sáng | ±5 EV (in 1/3 EV, 1/2 EV, 1 EV steps) | ±5 EV (in 1/3 EV, 1/2 EV, 1 EV steps) |
Tốc độ chụp chậm nhất | 30 giây | 30 giây |
Tốc độ chụp nhanh nhất | 1/8000 giây | 1/8000 giây |
Đèn Flash tích hợp | Không | Không |
Hotshoe gắn đèn Flash ngoài | Có | Có |
Kính ngắm (Viewfinder) | Quang học | Quang học |
Chế độ cân bằng trắng | 12 chế độ | 12 chế độ |
Kích thước màn hình xem ảnh | 3.2 inch | 3.2 inch |
Độ phân giải màn hình xem ảnh | 921,000 dots | 2,359,000 dots |
Chế độ quay phim | Có | Có |
Độ phân giải Video tối đa | 1920x1080 (60p/50p/30p/25p/24p) | 3840x2160 (30p/25p/24p) |
Hỗ trợ thẻ nhớ | XQD, Type I CompactFlash | CF1 / XQD |
Cổng USB | USB 2.0 (480 Mbit/sec) | USB 3.0 (5 GBit/sec) |
Cổng HDMI | Có | Có |
Chế độ không dây (Wireless) | Không | Không |
Chế độ định vị (GPS) | Không | Không |
Pin sử dụng | EN-EL18a rechargeable Li-ion battery | EN-EL18a lithium-ion battery |
Khối lượng | 1350 g | 1415 g |
Kích thước | 160 x 156.5 x 90.5 mm | 160 x 158.5 x 92 mm |
Năm phát hành | 2014 | 2016 |
Khảo giá sản phẩm | Xem giá ngay | Xem giá ngay |