LE TRONG HIEU
LE TRONG HIEU
LE TRONG HIEU
Máy ảnh Nikon D3400 | Máy ảnh Nikon D5 | |
---|---|---|
Tổng quan | ||
Giới thiệu | Máy ảnh Nikon D3400 là mẫu DSLR cho người mới làm quen với máy ảnh. Đây được xem là thiết bị kế nhiệm D3300. Máy không có quá nhiều thay đổi so với thế hệ cũ, ngoại trừ việc đây là mẫu DSLR tầm thấp đầu tiên trang bị phần mềm Snapbridge, cho phép máy liên tục bật kết nối Bluetooth tiết kiệm năng lượng, chuyển ảnh từ máy ảnh sang smartphone không cần Wi-Fi. | Máy ảnh Nikon D5 chuyên nghiệp hỗ trợ ISO 3 triệu. Nikon D5 không có nhiều thay đổi về ngoại hình so với D4s nhưng D5 mang tới hệ thống lấy nét 153 điểm, cảm biến full-frame 20 'chấm' và khả năng quay video 4K. |
Megapixels | 24.20 | 20.80 |
Độ phân giải hình ảnh tối đa | 6000 x 4000 px | 5568 x 3712 px |
Cảm biến Sensor | ||
Kiểu cảm biến | CMOS | CMOS |
Độ phân giải cảm biến | 6045 x 4003 px | 5586 x 3724 px |
Đường chéo cảm biến | 28.21 mm | 43.04 mm |
Kích thước cảm biến | 23.5 x 15.6 mm | 35.8 x 23.9 mm |
Độ lớn cảm biến thực tế
Độ lớn cảm biến thường thể hiện chất lượng của máy ảnh. Cảm biến lớn hiệu quả hơn vì có nhiều diện tích bề mặt hơn để thu ánh sáng. Như một quy luật chung, cảm biến càng lớn thì chất lượng hình ảnh càng tốt. |
Máy ảnh Nikon D3400
Máy ảnh Nikon D5
(Diện tích: 366.6 mm² vs 855.62 mm²) |
|
Khảo giá sản phẩm | Xem giá ngay | Xem giá ngay |
Khoảng cách giữa 2 tâm pixel (Pixel pitch)
Pixel pitch cho bạn biết độ gần từ tâm của một pixel đến tâm của pixel kế bên. Pixel pitch càng lớn, chúng càng xa nhau và mỗi pixel càng lớn. Pixel lớn hơn có xu hướng có tỷ lệ tín hiệu nhiễu cao hơn. |
3.89 µm | 6.41 µm |
Diện tích pixel (Pixel area)
Diện tích pixel ảnh hưởng đến lượng ánh sáng mỗi pixel thu thập. Pixel lớn hơn thu thập nhiều lượng sáng hơn, trong khi pixel nhỏ hơn cho độ phân giải cao hơn (chi tiết hơn) với cùng kích thước cảm biến. |
15.13 µm² | 41.09 µm² |
Mật độ pixel (Pixel density)
Mật độ pixel cho bạn biết số lượng triệu pixel tromg 1cm² của cảm biến. Mật độ pixel cao hơn có nghĩa là các pixel nhỏ hơn và mật độ pixel thấp hơn có nghĩa là các pixel lớn hơn. |
6.62 MP/cm² | 2.43 MP/cm² |
Thông số thiết bị | ||
Hệ số Crop (Crop factor) | 1.53 | 1.01 |
Độ nhạy sáng (ISO) | Auto, 100-25600 | Auto, 100-102400 (expandable to 50-3280000) |
Hỗ trợ file RAW | Có | Có |
Ưu tiên khẩu độ | Có | Có |
Ưu tiên tốc độ | Có | Có |
Kiểu đo sáng | Multi, Center-weighted, Spot | Multi, Center-weighted, Highlight-weighted, Spot |
Bù trừ sáng | ±5 EV (in 1/3 EV steps) | ±5 EV (in 1/3 EV, 1/2 EV, 1 EV steps) |
Tốc độ chụp chậm nhất | 30 giây | 30 giây |
Tốc độ chụp nhanh nhất | 1/4000 giây | 1/8000 giây |
Đèn Flash tích hợp | Có | Không |
Hotshoe gắn đèn Flash ngoài | Có | Có |
Kính ngắm (Viewfinder) | Quang học | Quang học |
Chế độ cân bằng trắng | 12 chế độ | 12 chế độ |
Kích thước màn hình xem ảnh | 3 inch | 3.2 inch |
Độ phân giải màn hình xem ảnh | 921,600 dots | 2,359,000 dots |
Chế độ quay phim | Có | Có |
Độ phân giải Video tối đa | 1920x1080 (60p/50p/30p/25p/24p) | 3840x2160 (30p/25p/24p) |
Hỗ trợ thẻ nhớ | SD/SDHC/SDXC | CF1 / XQD |
Cổng USB | USB 2.0 (480 Mbit/sec) | USB 3.0 (5 GBit/sec) |
Cổng HDMI | Có | Có |
Chế độ không dây (Wireless) | Có Bluetooth liên tục Snapbridge | Không |
Chế độ định vị (GPS) | Không | Không |
Pin sử dụng | EN-EL14 Pin Nikon EN-EL14 Digital for Nikon D3100, D3200, D3300, D3500, D5100, D5200 ,D5300, D5500 320.000 đ | EN-EL18a lithium-ion battery |
Khối lượng | 395 g | 1415 g |
Kích thước | 124 x 98 x 75.5 mm | 160 x 158.5 x 92 mm |
Năm phát hành | 2016 | 2016 |
Khảo giá sản phẩm | Xem giá ngay | Xem giá ngay |