LE TRONG HIEU
LE TRONG HIEU
LE TRONG HIEU
Máy ảnh Fujifilm X-E3 | Máy ảnh Canon EOS-1D C | |
---|---|---|
Tổng quan | ||
Giới thiệu | Máy ảnh Fujifilm X-E3 một dòng máy ảnh mỏng và linh hoạt, là sự tiến bộ trong dòng máy ảnh mirrorless của Fujifilm. Với bộ cảm biến và bộ xử lý được cập nhật cùng với thiết kế cổ điển quen thuộc. Quay phim bằng bộ cảm biến APS-C X-Trans CMOS III 24,3MP và bộ xử lý hình ảnh X-Processor Pro. Các ảnh tĩnh có độ phân giải cao có thể được ghi với độ sắc nét và chi tiết hơn bao giờ hết do cách bố trí của bộ cảm biến và bỏ qua bộ lọc quang thấp. Bộ cảm biến và bộ xử lý kết hợp cũng có thể chụp liên tục nhanh tới 14 khung hình / giây, phạm vi độ nhạy mở rộng lên ISO 51200, và khả năng quay video UHD 4K / 30 hoặc Full HD 1080p / 60. Ngoài ra, khi làm việc với các đối tượng chuyển động, hiệu năng lấy nét tự động liên tục đã được tối ưu hóa để cải thiện việc theo dõi đối tượng di chuyển và độ chính xác tổng thể. Bên cạnh đó, Fujifilm X-E3 còn có thiết kế thân thiện với cảm hứng từ retro, màn hình cảm ứng điện tử có độ phân giải cao 2.36m, màn hình LCD cảm ứng 3.0 "1.04m-dot, các tính năng không dây cũng đã được mở rộng để bao gồm kết nối Bluetooth để truyền tải hình ảnh với năng lượng thấp và điều khiển camera từ xa bằng một thiết bị di động được liên kết. | Máy ảnh Canon EOS-1D C là máy ảnh DSLR chuyên nghiệp do Canon sản xuất và công bố ngày 12-4-2012, nó có hầu hết các đặc điểm giống với 1DX - máy ảnh DSLR dòng cao cấp nhất, nhưng 1D C cũng được xếp chung vào cùng các máy quay Cinema EOS. Canon EOS-1D C là DSLR đầu tiên có khả năng quay video ở độ phân giải 4K. Tuy sử dụng cảm biến Full-frame nhưng cảm biến sẽ sử dụng phần cảm biến kích cỡ tương đương APS-H để quay 4K DCI (4096x2160 pixel) ở 24p và 25p mà không có "down-scaling" ở khổ Y'CbCr 4:2:2. Kích cỡ các điểm ảnh lên tới 6.95 μm và có thể quay 4K 8-bit 4.2.2, người dùng có thể trích xuất 1 khung hình ra làm ảnh JPEG. Đồng thời người dùng cũng có thể quay 4K 8-bit 4:2:0, sử dụng định dạng MPEG-4 AVC/H.264 IBP hoặc ALL-I. Video không nén ở độ phân giải full HD có thể xuất qua HDMI. |
Megapixels | 24.30 | 18.10 |
Độ phân giải hình ảnh tối đa | 6000 x 4000 px | 5184 x 3456 px |
Khảo giá sản phẩm | Xem giá ngay | Xem giá ngay |
Cảm biến Sensor | ||
Kiểu cảm biến | CMOS | CMOS |
Độ phân giải cảm biến | 6058 x 4012 px | 5211 x 3474 px |
Đường chéo cảm biến | 28.21 mm | 43.27 mm |
Kích thước cảm biến | 23.5 x 15.6 mm | 36 x 24 mm |
Độ lớn cảm biến thực tế
Độ lớn cảm biến thường thể hiện chất lượng của máy ảnh. Cảm biến lớn hiệu quả hơn vì có nhiều diện tích bề mặt hơn để thu ánh sáng. Như một quy luật chung, cảm biến càng lớn thì chất lượng hình ảnh càng tốt. |
Máy ảnh Fujifilm X-E3
Máy ảnh Canon EOS-1D C
(Diện tích: 366.6 mm² vs 864 mm²) |
|
Khoảng cách giữa 2 tâm pixel (Pixel pitch)
Pixel pitch cho bạn biết độ gần từ tâm của một pixel đến tâm của pixel kế bên. Pixel pitch càng lớn, chúng càng xa nhau và mỗi pixel càng lớn. Pixel lớn hơn có xu hướng có tỷ lệ tín hiệu nhiễu cao hơn. |
3.88 µm | 6.91 µm |
Diện tích pixel (Pixel area)
Diện tích pixel ảnh hưởng đến lượng ánh sáng mỗi pixel thu thập. Pixel lớn hơn thu thập nhiều lượng sáng hơn, trong khi pixel nhỏ hơn cho độ phân giải cao hơn (chi tiết hơn) với cùng kích thước cảm biến. |
15.05 µm² | 47.75 µm² |
Mật độ pixel (Pixel density)
Mật độ pixel cho bạn biết số lượng triệu pixel tromg 1cm² của cảm biến. Mật độ pixel cao hơn có nghĩa là các pixel nhỏ hơn và mật độ pixel thấp hơn có nghĩa là các pixel lớn hơn. |
6.65 MP/cm² | 2.1 MP/cm² |
Thông số thiết bị | ||
Hệ số Crop (Crop factor) | 1.53 | 1 |
Độ nhạy sáng (ISO) | Auto, 200 - 12800 (extends to 100-51200) | 100, 200, 400, 800, 1600, 3200, 6400, 12800, 25600, 51200 |
Hỗ trợ file RAW | Có | Có |
Ưu tiên khẩu độ | Có | Có |
Ưu tiên tốc độ | Có | Có |
Kiểu đo sáng | Multi, Center-weighted, Spot, Average | Multi, Center-weighted, Average, Spot |
Bù trừ sáng | ±5 EV (in 1/3 EV steps) | ±5 EV (in 1/3 EV, 1/2 EV steps) |
Tốc độ chụp chậm nhất | 30 giây | 30 giây |
Tốc độ chụp nhanh nhất | 1/4000 giây | 1/8000 giây |
Đèn Flash tích hợp | Không | Không |
Hotshoe gắn đèn Flash ngoài | Có | Có |
Kính ngắm (Viewfinder) | LCD Điện tử | Quang học |
Chế độ cân bằng trắng | 7 chế độ | 6 chế độ |
Kích thước màn hình xem ảnh | 3 inch | 3.2 inch |
Độ phân giải màn hình xem ảnh | 1,040,000 dots | 1,040,000 dots |
Chế độ quay phim | Có | Có |
Độ phân giải Video tối đa | 3840x2160 (30p/25p/24p) | HD 4K - 4096x2160 px |
Hỗ trợ thẻ nhớ | SD/SDHC/SDXC | Compact Flash (Type I or II), UDMA compatible |
Cổng USB | USB 2.0 (480 Mbit/sec) | USB 2.0 (480 Mbit/sec) |
Cổng HDMI | Có | Có |
Chế độ không dây (Wireless) | Có | Không |
Chế độ định vị (GPS) | Không | Không |
Pin sử dụng | NP-W126S Pin Fujifilm NP-W126 Digital for Fujifilm X-A1, X-E1, X-E2, X-M1, X-Pro1, X-T1, X-T10... 280.000 đ | Lithium-Ion LP-E4N rechargeable battery |
Khối lượng | 337 g | 575 g |
Kích thước | 121.3 x 73.9 x 42.7 mm | 158 x 164 x 83 mm |
Năm phát hành | 2017 | 2012 |
Khảo giá sản phẩm | Xem giá ngay | Xem giá ngay |