LE TRONG HIEU
LE TRONG HIEU
LE TRONG HIEU
Máy ảnh Canon EOS M5 | Máy ảnh Canon EOS 5D Mark IV | |
---|---|---|
Tổng quan | ||
Giới thiệu | Máy ảnh Canon EOS M5 là máy ảnh ống kính rời không gương lật cao cấp nhất của Canon, được công bố chính thức ngày 15-9-2016, được lên kế hoạch bán ra từ tháng 11-2016. M5 là máy thay thế cho EOS M3, ra mắt đầu năm 2015. EOS M5 sẽ có giá 979 USD chỉ thân máy, hoặc đi kèm với ống kính bộ mới EF-M 18-150mm f3.5-6.3 (có giá 499 USD). Tại Mỹ, EOS M5 rẻ hơn Fujifilm X-T2 (1599 USD), Sony a6300 (999 USD). Giống như các máy EOS không gương lật khác, M5 cũng sử dụng ống kính EF-M. Nếu người dùng muốn sử dụng ống kính EF, cần mua thêm ngàm chuyển EF-EOS M. | Máy ảnh Canon EOS 5D Mark IV là Máy ảnh DSLR bán chuyên full-frame 30,1 megapixel sản xuất bởi Canon. Nối tiếp EOS 5D Mark III, 5D Mark IV được công bố vào ngày 25-8-2016, nó được lên kế hoạch bán ra thị trường vào tháng 9-2016 với giá $3,499 tại Mỹ, £3,599 tại Anh, và €4,129 tại khu vực châu Âu. Máy ảnh Canon EOS 5D Mark IV được bán kèm chỉ thân máy hoặc kèm ống kit mới EF 24-105mm f/4L IS II USM hoặc EF 24-70mm f/4L IS USM; giá chỉ thân máy là US$3,499, với kit 24-105 f/4L IS II là $4,599, với 24-70 f/4L IS là $4,399. Tại Việt Nam, dự kiến trong tháng 9 Canon sẽ có chương trình ra mắt 5D Mark IV. |
Megapixels | 24.20 | 30.10 |
Độ phân giải hình ảnh tối đa | 6000 x 4000 px | 6720 x 4480 px |
Cảm biến Sensor | ||
Kiểu cảm biến | CMOS | CMOS |
Độ phân giải cảm biến | 6026 x 4017 px | 6720 x 4480 px |
Đường chéo cảm biến | 26.82 mm | 43.27 mm |
Kích thước cảm biến | 22.3 x 14.9 mm | 36 x 24 mm |
Độ lớn cảm biến thực tế
Độ lớn cảm biến thường thể hiện chất lượng của máy ảnh. Cảm biến lớn hiệu quả hơn vì có nhiều diện tích bề mặt hơn để thu ánh sáng. Như một quy luật chung, cảm biến càng lớn thì chất lượng hình ảnh càng tốt. |
Máy ảnh Canon EOS M5
Máy ảnh Canon EOS 5D Mark IV
(Diện tích: 332.27 mm² vs 864 mm²) |
|
Khảo giá sản phẩm | Xem giá ngay | Xem giá ngay |
Khoảng cách giữa 2 tâm pixel (Pixel pitch)
Pixel pitch cho bạn biết độ gần từ tâm của một pixel đến tâm của pixel kế bên. Pixel pitch càng lớn, chúng càng xa nhau và mỗi pixel càng lớn. Pixel lớn hơn có xu hướng có tỷ lệ tín hiệu nhiễu cao hơn. |
3.7 µm | 5.36 µm |
Diện tích pixel (Pixel area)
Diện tích pixel ảnh hưởng đến lượng ánh sáng mỗi pixel thu thập. Pixel lớn hơn thu thập nhiều lượng sáng hơn, trong khi pixel nhỏ hơn cho độ phân giải cao hơn (chi tiết hơn) với cùng kích thước cảm biến. |
13.69 µm² | 28.73 µm² |
Mật độ pixel (Pixel density)
Mật độ pixel cho bạn biết số lượng triệu pixel tromg 1cm² của cảm biến. Mật độ pixel cao hơn có nghĩa là các pixel nhỏ hơn và mật độ pixel thấp hơn có nghĩa là các pixel lớn hơn. |
7.3 MP/cm² | 3.48 MP/cm² |
Thông số thiết bị | ||
Hệ số Crop (Crop factor) | 1.61 | 1 |
Độ nhạy sáng (ISO) | Auto, 100-25600 | Auto, 100-32000 (expandable to 50-102400) |
Hỗ trợ file RAW | Có | Có |
Ưu tiên khẩu độ | Có | Có |
Ưu tiên tốc độ | Có | Có |
Kiểu đo sáng | Multi, Center-weighted, Spot, Partial | Multi, Center-weighted, Spot, Partial |
Bù trừ sáng | ±3 EV (in 1/3 EV steps) | ±5 EV (in 1/3 EV, 1/2 EV steps) |
Tốc độ chụp chậm nhất | 30 giây | 30 giây |
Tốc độ chụp nhanh nhất | 1/4000 giây | 1/8000 giây |
Đèn Flash tích hợp | Có | Không |
Hotshoe gắn đèn Flash ngoài | Có | Có |
Kính ngắm (Viewfinder) | LCD Điện tử | Quang học |
Chế độ cân bằng trắng | 6 chế độ | 6 chế độ |
Kích thước màn hình xem ảnh | 3.2 inch | 3.2 inch |
Độ phân giải màn hình xem ảnh | 1,620,000 dots | 1,620,000 dots |
Chế độ quay phim | Có | Có |
Độ phân giải Video tối đa | 1920x1080 (60p/50p/30p/25p/24p) | 4096x2160 (30p/25p/24p) |
Hỗ trợ thẻ nhớ | SD/SDHC/SDXC | SD/SDHC/SDXC/CompactFlash |
Cổng USB | USB 2.0 (480 Mbit/sec) | USB 3.0 (5 GBit/sec) |
Cổng HDMI | Có | Có |
Chế độ không dây (Wireless) | Có | Có |
Chế độ định vị (GPS) | Không | Có |
Pin sử dụng | LP-E17 Pin Canon LP-E17 Digital for Canon 77D, 750D, 760D, 800D, M6, M3 250.000 đ | LP-E6 Pin Canon LP-E6 Digital for Canon 80D, 70D, 60D, 6D, 7D, 7DII, 5DII, 5DIII, 5D IV 279.000 đ |
Khối lượng | 427 g | 890 g |
Kích thước | 115.6 x 89.2 x 60.6 mm | 150.7 x 116.4 x 75.9 mm |
Năm phát hành | 2016 | 2016 |
Khảo giá sản phẩm | Xem giá ngay | Xem giá ngay |