LE TRONG HIEU
LE TRONG HIEU
LE TRONG HIEU
Máy ảnh Canon EOS 700D | Máy ảnh Canon EOS 750D | |
---|---|---|
Tổng quan | ||
Giới thiệu | Được trang bị bộ cảm biến APS – Chybrid CMOS 18.0 MP, Canon 700D cho tốc độ truyền dữ liệu siêu tốc, tối ưu hóa khả năng xử lý ảnh nhờ đường truyền tín hiệu đa kênh, tăng khả năng phản ứng của máy cho ảnh đẹp bất kể tình huống nào. Ngoài ra, DIGIC 5 hỗ trợ máy chụp ảnh nhanh và chính xác cho tốc độ 5fps mang lại những hình ảnh đẹp mịn màng với màu sắc tự nhiên, chân thực ngay trong khung cảnh có nhiều nguồn chiếu sáng phức tạp. | Máy ảnh Canon EOS 750D còn được gọi là Rebel T6i ở thị trường Châu Mỹ hoặc Kiss X8i ở Nhật là máy ảnh DSLR upper-entry 24 megapixel của Canon công bố ngày 6-2-2015. Thuộc dòng 3 số của Canon EOS, 750D là máy kế tiếp của EOS 700D. Được công bố cùng lúc với 760D, 1 biến thể của 750D, có thêm một số tính năng khác, trong đó có màn hình LCD trên đỉnh máy và vòng xoay nhanh, giống với 60D, 70D, 80D |
Megapixels | 18.00 | 24.20 |
Độ phân giải hình ảnh tối đa | 5184 x 3456 px | 6000 x 4000 px |
Cảm biến Sensor | ||
Kiểu cảm biến | CMOS | CMOS |
Độ phân giải cảm biến | 5196 x 3464 px | 6026 x 4017 px |
Đường chéo cảm biến | 26.82 mm | 26.82 mm |
Kích thước cảm biến | 22.3 x 14.9 mm | 22.3 x 14.9 mm |
Độ lớn cảm biến thực tế
Độ lớn cảm biến thường thể hiện chất lượng của máy ảnh. Cảm biến lớn hiệu quả hơn vì có nhiều diện tích bề mặt hơn để thu ánh sáng. Như một quy luật chung, cảm biến càng lớn thì chất lượng hình ảnh càng tốt. |
Máy ảnh Canon EOS 700D
=
Máy ảnh Canon EOS 750D
(Diện tích: 332.27 mm² vs 332.27 mm²) |
|
Khảo giá sản phẩm | Xem giá ngay | Xem giá ngay |
Khoảng cách giữa 2 tâm pixel (Pixel pitch)
Pixel pitch cho bạn biết độ gần từ tâm của một pixel đến tâm của pixel kế bên. Pixel pitch càng lớn, chúng càng xa nhau và mỗi pixel càng lớn. Pixel lớn hơn có xu hướng có tỷ lệ tín hiệu nhiễu cao hơn. |
4.29 µm | 3.7 µm |
Diện tích pixel (Pixel area)
Diện tích pixel ảnh hưởng đến lượng ánh sáng mỗi pixel thu thập. Pixel lớn hơn thu thập nhiều lượng sáng hơn, trong khi pixel nhỏ hơn cho độ phân giải cao hơn (chi tiết hơn) với cùng kích thước cảm biến. |
18.4 µm² | 13.69 µm² |
Mật độ pixel (Pixel density)
Mật độ pixel cho bạn biết số lượng triệu pixel tromg 1cm² của cảm biến. Mật độ pixel cao hơn có nghĩa là các pixel nhỏ hơn và mật độ pixel thấp hơn có nghĩa là các pixel lớn hơn. |
5.43 MP/cm² | 7.3 MP/cm² |
Thông số thiết bị | ||
Hệ số Crop (Crop factor) | 1.61 | 1.61 |
Độ nhạy sáng (ISO) | Auto, 100, 200, 400, 800, 1600, 3200, 6400, 12800 (25600 with boost) | Auto, 100 - 12800 (expands to 25600) |
Hỗ trợ file RAW | Có | Có |
Ưu tiên khẩu độ | Có | Có |
Ưu tiên tốc độ | Có | Có |
Kiểu đo sáng | Multi, Center-weighted, Spot, Partial | Multi, Center-weighted, Spot, Partial |
Bù trừ sáng | ±5 EV (in 1/3 EV, 1/2 EV steps) | ±5 EV (in 1/3 EV, 1/2 EV steps) |
Tốc độ chụp chậm nhất | 30 giây | 30 giây |
Tốc độ chụp nhanh nhất | 1/4000 giây | 1/4000 giây |
Đèn Flash tích hợp | Có | Có |
Hotshoe gắn đèn Flash ngoài | Có | Có |
Kính ngắm (Viewfinder) | Lăng kính quang học | Quang học |
Chế độ cân bằng trắng | 6 chế độ | 8 chế độ |
Kích thước màn hình xem ảnh | 3 inch | 3 inch |
Độ phân giải màn hình xem ảnh | 1,040,000 dots | 1,040,000 dots |
Chế độ quay phim | Có | Có |
Độ phân giải Video tối đa | Full HD 1920 x 1080 (30/25/24 fps) | 1920x1080 (30p/25p/24p) |
Hỗ trợ thẻ nhớ | SD/SDHC/SDXC | SD/SDHC/SDXC |
Cổng USB | USB 2.0 (480 Mbit/sec) | USB 2.0 (480 Mbit/sec) |
Cổng HDMI | Có | Có |
Chế độ không dây (Wireless) | Không | Có |
Chế độ định vị (GPS) | Không | Không |
Pin sử dụng | Lithium-Ion LP-E8 Pin Canon LP-E8 Digital for Canon 550D, 600D, 650D, 700D 239.000 đ | LP-E17 Pin Canon LP-E17 Digital for Canon 77D, 750D, 760D, 800D, M6, M3 250.000 đ |
Khối lượng | 580g | 555 g |
Kích thước | 133.1 x 99.8 x 78.8 mm | 131.9 x 100.9 x 77.8 mm |
Năm phát hành | 2013 | 2015 |
Khảo giá sản phẩm | Xem giá ngay | Xem giá ngay |