LE TRONG HIEU
LE TRONG HIEU
LE TRONG HIEU
Máy ảnh Canon EOS 4000D | Máy ảnh Canon EOS 2000D | |
---|---|---|
Tổng quan | ||
Giới thiệu | Máy ảnh Canon EOS 4000D là phiên bản rút gọn của chiếc 2000D, được lượt bỏ một số tính năng, một cảm biến thấp cấp hơn và giá bán cũng dễ chịu hơn. Sau khi ra mắt EOS M50 và EOS 2000D thì Canon lại tiếp tục giới thiệu một phiên bản giá rẻ khác tại Châu Âu với tên gọi EOS 4000D. Đây được xem là bản rút gọn của EOS 2000D, do đó nó sẽ có mức giá dễ chịu hơn nữa nhưng bù lại sẽ thiếu vắng đi một số tính năng hay ho. Với giá bán 385 USD (khoảng 8,7 triệu), EOS 4000D trở thành chiếc máy ảnh DSLR rẻ nhất hiện nay của Canon. | Máy ảnh Canon EOS 2000D sử dụng vi xử lý Digic 4+ cho phép Canon EOS 2000D chụp với độ nhạy sáng ISO từ 100 đến 6400 và có khả năng mở rộng tới 12800. Tốc độ chụp của Canon EOS 2000D là 3 khung hình/giây và cho phép chụp được 11 ảnh với định dạng RAW với 150 ảnh với định dạng JPEG. Cùng với việc giới thiệu chiếc Mirrorless EOS M50, Canon đã giới thiệu chiếc DSLR Canon EOS 2000D (tên gọi khác là Rebel T7) trước thềm sự kiện CP+ 2018 sắp tới sẽ diễn ra tại thành phố Yokohama (Nhật Bản). Chiếc EOS 2000D sẽ thay thế chiếc Rebel T6 (hay có tên gọi EOS 1300D) được giới thiệu vào giữa năm 2016 và thuộc phân khúc entry-level. |
Megapixels | 18.00 | 24.10 |
Độ phân giải hình ảnh tối đa | 5184 x 3456 px | 6000 x 4000 px |
Cảm biến Sensor | ||
Kiểu cảm biến | CMOS | CMOS |
Độ phân giải cảm biến | 5196 x 3464 px | 6012 x 4008 px |
Đường chéo cảm biến | 26.82 mm | 26.82 mm |
Kích thước cảm biến | 22.3 x 14.9 mm | 22.3 x 14.9 mm |
Độ lớn cảm biến thực tế
Độ lớn cảm biến thường thể hiện chất lượng của máy ảnh. Cảm biến lớn hiệu quả hơn vì có nhiều diện tích bề mặt hơn để thu ánh sáng. Như một quy luật chung, cảm biến càng lớn thì chất lượng hình ảnh càng tốt. |
Máy ảnh Canon EOS 4000D
=
Máy ảnh Canon EOS 2000D
(Diện tích: 332.27 mm² vs 332.27 mm²) |
|
Khảo giá sản phẩm | Xem giá ngay | Xem giá ngay |
Khoảng cách giữa 2 tâm pixel (Pixel pitch)
Pixel pitch cho bạn biết độ gần từ tâm của một pixel đến tâm của pixel kế bên. Pixel pitch càng lớn, chúng càng xa nhau và mỗi pixel càng lớn. Pixel lớn hơn có xu hướng có tỷ lệ tín hiệu nhiễu cao hơn. |
4.29 µm | 3.71 µm |
Diện tích pixel (Pixel area)
Diện tích pixel ảnh hưởng đến lượng ánh sáng mỗi pixel thu thập. Pixel lớn hơn thu thập nhiều lượng sáng hơn, trong khi pixel nhỏ hơn cho độ phân giải cao hơn (chi tiết hơn) với cùng kích thước cảm biến. |
18.4 µm² | 13.76 µm² |
Mật độ pixel (Pixel density)
Mật độ pixel cho bạn biết số lượng triệu pixel tromg 1cm² của cảm biến. Mật độ pixel cao hơn có nghĩa là các pixel nhỏ hơn và mật độ pixel thấp hơn có nghĩa là các pixel lớn hơn. |
5.43 MP/cm² | 7.27 MP/cm² |
Thông số thiết bị | ||
Hệ số Crop (Crop factor) | 1.61 | 1.61 |
Độ nhạy sáng (ISO) | Auto, 100-6400 (extends to 12800) | Auto, 100-6400 (extends to 12800) |
Hỗ trợ file RAW | Có | Có |
Ưu tiên khẩu độ | Có | Có |
Ưu tiên tốc độ | Có | Có |
Kiểu đo sáng | Multi, Center-weighted, Partial | Multi, Center-weighted, Partial |
Bù trừ sáng | ±5 EV (in 1/3 EV, 1/2 EV steps) | ±5 EV (in 1/3 EV, 1/2 EV steps) |
Tốc độ chụp chậm nhất | 30 giây | 30 giây |
Tốc độ chụp nhanh nhất | 1/4000 giây | 1/4000 giây |
Đèn Flash tích hợp | Có | Có |
Hotshoe gắn đèn Flash ngoài | Có | Có |
Kính ngắm (Viewfinder) | Quang học | Quang học |
Chế độ cân bằng trắng | 6 chế độ | 6 chế độ |
Kích thước màn hình xem ảnh | 2.7 inch | 3 inch |
Độ phân giải màn hình xem ảnh | 230,000 dots | 921,600 dots |
Chế độ quay phim | Có | Có |
Độ phân giải Video tối đa | 1920x1080 (30p) | 1920x1080 (30p/25p/24p) |
Hỗ trợ thẻ nhớ | SD/SDHC/SDXC | SD/SDHC/SDXC |
Cổng USB | USB 2.0 (480 Mbit/sec) | USB 2.0 (480 Mbit/sec) |
Cổng HDMI | Có | Có |
Chế độ không dây (Wireless) | Có | Có |
Chế độ định vị (GPS) | Không | Không |
Pin sử dụng | Li-ion Battery LP-E10 | Lithium-Ion LP-E10 rechargeable battery |
Khối lượng | 436 g | 475 g |
Kích thước | 129 x 101.6 x 77.1 mm | 129 x 101.3 x 77.6 mm |
Năm phát hành | 2018 | 2018 |
Khảo giá sản phẩm | Xem giá ngay | Xem giá ngay |