LE TRONG HIEU
LE TRONG HIEU
LE TRONG HIEU
Máy ảnh Canon EOS-1D X | Máy ảnh Fujifilm X-A10 | |
---|---|---|
Tổng quan | ||
Giới thiệu | Máy ảnh Canon EOS-1D X là thân máy DSLR thuộc dòng chuyên nghiệp hàng đầu của hãng Canon và được xem là một sự kết hợp của 2 mẫu EOS-1Ds Mark III và EOS-1D Mark IV. Mẫu máy này được công bố vào ngày 18 tháng 10 năm 2011 và chính thức có mặt trên thị trường vào ngày 20 tháng 6 năm 2012. Giá thị trường Hoa Kỳ là 6.799 đô-la Mỹ (chỉ riêng thân máy) và giá ở thị trường Anh Quốc khoảng 5.299 bảng Anh. Máy được giới thiệu tại Việt Nam vào tháng 9-11-2011. | Máy ảnh Fujifilm X-A10 được ra mắt vào cuối năm 2016, đây là bản rút gọn của chiếc Fujifilm X-A3 với thiết kế tối giản hơn, một số tính năng bị lược bớt kèm mức giá dễ chịu hơn và hướng đến người dùng phổ thông mới bắt đầu sử dụng máy ảnh. Đây cũng được coi là bản nâng cấp nhẹ của chiếc X-A2 đã ra mắt từ lâu khi nó có mặt trước giống X-A2 còn mặt sau lại giống X-A3. Fujifilm đã lược bỏ chân cắm đèn Flash Hotshoe ở đỉnh máy và trang bị màn hình xoay lật 180 độ để dễ dàng Selfie hơn. |
Megapixels | 18.10 | 16.30 |
Độ phân giải hình ảnh tối đa | 5184 x 3456 px | 4896 x 3264 px |
Cảm biến Sensor | ||
Kiểu cảm biến | CMOS | CMOS |
Độ phân giải cảm biến | 5211 x 3474 px | 4962 x 3286 px |
Đường chéo cảm biến | 43.27 mm | 28.29 mm |
Kích thước cảm biến | 36 x 24 mm | 23.6 x 15.6 mm |
Độ lớn cảm biến thực tế
Độ lớn cảm biến thường thể hiện chất lượng của máy ảnh. Cảm biến lớn hiệu quả hơn vì có nhiều diện tích bề mặt hơn để thu ánh sáng. Như một quy luật chung, cảm biến càng lớn thì chất lượng hình ảnh càng tốt. |
Máy ảnh Canon EOS-1D X
Máy ảnh Fujifilm X-A10
(Diện tích: 864 mm² vs 368.16 mm²) |
|
Khảo giá sản phẩm | Xem giá ngay | Xem giá ngay |
Khoảng cách giữa 2 tâm pixel (Pixel pitch)
Pixel pitch cho bạn biết độ gần từ tâm của một pixel đến tâm của pixel kế bên. Pixel pitch càng lớn, chúng càng xa nhau và mỗi pixel càng lớn. Pixel lớn hơn có xu hướng có tỷ lệ tín hiệu nhiễu cao hơn. |
6.91 µm | 4.76 µm |
Diện tích pixel (Pixel area)
Diện tích pixel ảnh hưởng đến lượng ánh sáng mỗi pixel thu thập. Pixel lớn hơn thu thập nhiều lượng sáng hơn, trong khi pixel nhỏ hơn cho độ phân giải cao hơn (chi tiết hơn) với cùng kích thước cảm biến. |
47.75 µm² | 22.66 µm² |
Mật độ pixel (Pixel density)
Mật độ pixel cho bạn biết số lượng triệu pixel tromg 1cm² của cảm biến. Mật độ pixel cao hơn có nghĩa là các pixel nhỏ hơn và mật độ pixel thấp hơn có nghĩa là các pixel lớn hơn. |
2.1 MP/cm² | 4.42 MP/cm² |
Thông số thiết bị | ||
Hệ số Crop (Crop factor) | 1 | 1.53 |
Độ nhạy sáng (ISO) | 100, 200, 400, 800, 1600, 3200, 6400, 12800, 25600, 51200 (50, 102400 and 204800 with boost) | Auto, 200-6400 (extendable to 100-25600) |
Hỗ trợ file RAW | Có | Có |
Ưu tiên khẩu độ | Có | Có |
Ưu tiên tốc độ | Có | Có |
Kiểu đo sáng | Multi, Center-weighted, Average, Spot | Multi, Average, Spot |
Bù trừ sáng | ±5 EV (in 1/3 EV, 1/2 EV steps) | ±3 EV (in 1/3 EV steps) |
Tốc độ chụp chậm nhất | 30 giây | 30 giây |
Tốc độ chụp nhanh nhất | 1/8000 giây | 1/4000 giây |
Đèn Flash tích hợp | Không | Có |
Hotshoe gắn đèn Flash ngoài | Có | Không |
Kính ngắm (Viewfinder) | Quang học | Không |
Chế độ cân bằng trắng | 6 chế độ | 7 chế độ |
Kích thước màn hình xem ảnh | 3.2 inch | 3 inch |
Độ phân giải màn hình xem ảnh | 1,040,000 dots | 1,040,000 dots |
Chế độ quay phim | Có | |
Độ phân giải Video tối đa | 1920x1080 (30p/25p/24p) | |
Hỗ trợ thẻ nhớ | Compact Flash (Type I or II), UDMA compatible | SD/SDHC/SDXC |
Cổng USB | USB 2.0 (480 Mbit/sec) | USB 2.0 (480 Mbit/sec) |
Cổng HDMI | Không | Có |
Chế độ không dây (Wireless) | Không | Có |
Chế độ định vị (GPS) | Không | Không |
Pin sử dụng | Lithium-Ion LP-E4N rechargeable battery | NP-W126S Pin Fujifilm NP-W126 Digital for Fujifilm X-A1, X-E1, X-E2, X-M1, X-Pro1, X-T1, X-T10... 280.000 đ |
Khối lượng | 1.045g | 331 g |
Kích thước | 158 x 164 x 83 mm | 116.9 x 67.4 x 40.4 mm |
Năm phát hành | 2011 | 2016 |
Khảo giá sản phẩm | Xem giá ngay | Xem giá ngay |