LE TRONG HIEU
LE TRONG HIEU
LE TRONG HIEU
Ống kính Nikon NIKKOR Z 50mm f/1.8 S | Ống kính Nikon NIKKOR Z 14-30mm f/4 S | |
---|---|---|
Tổng quan | ||
Giới thiệu | Ống kính Nikon NIKKOR Z 50mm f/1.8 S cho trường nhìn có độ dài thông dụng cùng với khẩu độ tối đa f/1.8 sáng. Phối cảnh tiện dụng kết hợp với thiết kế f/1.8 phù hợp tác nghiệp trong các điều kiện ánh sáng khó, cũng như tăng thêm tính kiểm soát trên toàn độ sâu trường ảnh. Thiết kế quang học gồm 2 thấu kính phi cầu và 2 thấu kính tán xạ cực thấp, giúp giảm đáng kể cả hiện tượng cầu sai lẫn quang sai sắc, cho độ rõ và sắc nét cao hơn. Lớp tráng phủ Nano Crystal và Super Integrated đều được sử dụng để làm giảm hiện tượng lóe sáng (flare) và ghosting cho độ chính xác màu tuyệt vời hơn và độ tương phản cao hơn. | Ống kính Nikon NIKKOR Z 14-30mm f/4 S là ống kính zoom siêu rộng đầu tiên cho 2 máy ảnh Mirrorless Fullframe của Nikon là Z6 và Z7. Ống kính mới nhất này là có dải tiêu cự phù hợp dành cho các nhiếp ảnh gia phong cảnh, du lịch, sự kiện và kiến trúc, với chất lượng và tính linh hoạt trên ngàm Z. |
Chất lượng ảnh chụp | ||
Chụp tốt nhất tại thông số
Tiêu cự và khẩu độ cho ảnh sắc nét nhất trên ống kính. |
f=50mm & f/2 | f=20mm & f/5.6 |
Độ nét (Sharpness)
Độ nét khi chụp bằng thông số chụp tốt nhất ở dòng trên. Được đánh giá theo thang điểm 1-100, chỉ số càng lớn càng nét hơn. |
74
34
| |
Khảo giá sản phẩm | Xem giá ngay | Xem giá ngay |
Chỉ số truyền dẫn ánh sáng (Transmission)
Chỉ số đo lượng ánh sáng đi qua thấu kính tới cảm biến. Là yếu tố quan trọng trong quay phim, T-stop càng nhỏ càng truyền sáng tốt hơn. |
1.9 T-stop
vs
4.1 T-stop
| |
Độ méo ảnh (Distortion)
Độ biến dạng của ảnh khi đi qua các thấu kính. Phần trăm (%) càng nhỏ càng ít biến dạng hơn. |
0.2 %
vs
1 %
| |
Hiệu ứng mờ viền (Vignetting)
Là hiện tượng biên hình ảnh tối hơn so với trung tâm, gây ra ảnh tối 4 góc. EV càng lớn càng ít tối hơn. |
-1.6 EV
vs
-1.7 EV
| |
Quang sai (Aberration)
Quang sai là hiện tượng sai lệch của ảnh thu được qua ống kính dẫn tới chất lượng hình ảnh kém. µm càng nhỏ càng ít bị quang sai. |
2 µm
vs
15 µm
| |
Thông số thiết bị | ||
Khẩu độ | f/1.8 | f/4 |
Dải tiêu cự | 50mm | 14-30mm |
Đường kính gắn kính lọc | 62mm | 82mm |
Loại ngàm kết nối | Nikon Z | Nikon Z |
Chống rung | Không | Không |
Động cơ lấy nét | STM | STM |
Kiểu đổi tiêu cự (Zoom) | Không | Ring |
Hỗ trợ gắn chân máy | Không | Không |
Hỗ trợ lấy nét tay | Có | Có |
Số thấu kính | 12 | 14 |
Số nhóm thấu kính | 9 | 12 |
Số lá khẩu | 9 | 7 |
Chiều dài ống kính | 86.5mm | 85mm |
Khối lượng | 415gr | 485gr |
Ngày phát hành | 23/08/2018 | 08/01/2019 |
Khảo giá sản phẩm | Xem giá ngay | Xem giá ngay |