LE TRONG HIEU
LE TRONG HIEU
LE TRONG HIEU
Ống kính Nikon AF Zoom-Nikkor 24-85mm f/2.8-4D IF | Ống kính Nikon AF Zoom-Nikkor 18-35mm f/3.5-4.5D IF-ED | |
---|---|---|
Tổng quan | ||
Giới thiệu | Ống kính Nikon AF Zoom-Nikkor 24-85mm f/2.8-4D IF thuộc dòng ống kính zoom của Nikon có hiệu suất cao lý tưởng cho nhiều thể loại từ phong cảnh cho đến chân dung.Công nghệ thấu kính cao cấp Aspherical Lens Elements được áp dụng trên ống kính Nikkor AF 24-85mm f/2.8-4D giúp triệt tiêu gần như hoàn toàn hiện tượng coma, bóng mờ, hiện tượng quang sai cũng như các hiện tượng biến dạng khác. | Ống kính Nikon AF Zoom-Nikkor 18-35mm f/3.5-4.5D IF-ED có hiệu suất quang học cao nhờ thấu kính không hình cầu và thành phần kính ED. Lấy nét xuống đến 0,33m. Công nghệ IF (Lấy nét bên trong) để lấy nét mượt mà hơn và xử lý cân bằng tốt hơn. |
Chất lượng ảnh chụp | ||
Chụp tốt nhất tại thông số
Tiêu cự và khẩu độ cho ảnh sắc nét nhất trên ống kính. |
f=24mm & f/2.8 | f=28mm & f/4.2 |
Độ nét (Sharpness)
Độ nét khi chụp bằng thông số chụp tốt nhất ở dòng trên. Được đánh giá theo thang điểm 1-100, chỉ số càng lớn càng nét hơn. |
30
28
| |
Khảo giá sản phẩm | Xem giá ngay | Xem giá ngay |
Chỉ số truyền dẫn ánh sáng (Transmission)
Chỉ số đo lượng ánh sáng đi qua thấu kính tới cảm biến. Là yếu tố quan trọng trong quay phim, T-stop càng nhỏ càng truyền sáng tốt hơn. |
3.9 T-stop
vs
4.6 T-stop
| |
Độ méo ảnh (Distortion)
Độ biến dạng của ảnh khi đi qua các thấu kính. Phần trăm (%) càng nhỏ càng ít biến dạng hơn. |
0.6 %
vs
0.7 %
| |
Hiệu ứng mờ viền (Vignetting)
Là hiện tượng biên hình ảnh tối hơn so với trung tâm, gây ra ảnh tối 4 góc. EV càng lớn càng ít tối hơn. |
-1.3 EV
vs
-1.2 EV
| |
Quang sai (Aberration)
Quang sai là hiện tượng sai lệch của ảnh thu được qua ống kính dẫn tới chất lượng hình ảnh kém. µm càng nhỏ càng ít bị quang sai. |
16 µm
vs
17 µm
| |
Thông số thiết bị | ||
Khẩu độ | f/2.8-4 | f/3.5-4.5 |
Dải tiêu cự | 24-85mm | 18-35mm |
Đường kính gắn kính lọc | 72mm | 77mm |
Loại ngàm kết nối | Nikon F FX | Nikon F FX |
Chống rung | Không | Không |
Động cơ lấy nét | Không | Không |
Kiểu đổi tiêu cự (Zoom) | Ring | Ring |
Hỗ trợ gắn chân máy | Không | Không |
Hỗ trợ lấy nét tay | Không | Không |
Số thấu kính | 15 | 11 |
Số nhóm thấu kính | 11 | 8 |
Số lá khẩu | 9 | 7 |
Chiều dài ống kính | 82.5mm | 82.5mm |
Khối lượng | 545gr | 370gr |
Ngày phát hành | 01/08/2000 | 29/08/2000 |
Khảo giá sản phẩm | Xem giá ngay | Xem giá ngay |