LE TRONG HIEU
LE TRONG HIEU
LE TRONG HIEU
Tổng quan | |
---|---|
Giới thiệu | Ống kính Canon EF 35mm f2 của Canon là một trong số ít ống kính được sản xuất từ năm 1990 nhưng đến nay không có phiên bản thay thế. Tiêu cự 35mm khá phù hợp để lắp trên các thân máy DSLR full-frame vì đây là tiêu cử chuẩn của dòng máy film 35mm. Tuy nhiên, ngay cả khi sử dụng trên các thân máy có cảm biến ảnh APS-C, EF 35mm f2 cũng cho tiêu cự khá phù hợp với nhiều mục đích chụp (khoảng 56mm). |
Chất lượng ảnh chụp | |
Chụp tốt nhất tại thông số
Tiêu cự và khẩu độ cho ảnh sắc nét nhất trên ống kính. |
f=35mm & f/2 |
Độ nét (Sharpness)
Độ nét khi chụp bằng thông số chụp tốt nhất ở dòng trên. Được đánh giá theo thang điểm 1-100, chỉ số càng lớn càng nét hơn. | 46 |
Khảo giá sản phẩm | Xem giá ngay |
Chỉ số truyền dẫn ánh sáng (Transmission)
Chỉ số đo lượng ánh sáng đi qua thấu kính tới cảm biến. Là yếu tố quan trọng trong quay phim, T-stop càng nhỏ càng truyền sáng tốt hơn. | 2.3 T-stop |
Độ méo ảnh (Distortion)
Độ biến dạng của ảnh khi đi qua các thấu kính. Phần trăm (%) càng nhỏ càng ít biến dạng hơn. | 0.3 % |
Hiệu ứng mờ viền (Vignetting)
Là hiện tượng biên hình ảnh tối hơn so với trung tâm, gây ra ảnh tối 4 góc. EV càng lớn càng ít tối hơn. | -1.9 EV |
Quang sai (Aberration)
Quang sai là hiện tượng sai lệch của ảnh thu được qua ống kính dẫn tới chất lượng hình ảnh kém. µm càng nhỏ càng ít bị quang sai. | 10 µm |
Thông số thiết bị | |
Khẩu độ | f/2 |
Dải tiêu cự | 35mm |
Đường kính gắn kính lọc | 52mm |
Loại ngàm kết nối | Canon EF |
Chống rung | Không |
Động cơ lấy nét | Micromotor |
Kiểu đổi tiêu cự (Zoom) | Không |
Hỗ trợ gắn chân máy | Không |
Hỗ trợ lấy nét tay | |
Số thấu kính | 7 |
Số nhóm thấu kính | 5 |
Số lá khẩu | 5 |
Chiều dài ống kính | 42.5mm |
Khối lượng | 210gr |
Ngày phát hành | 01/10/1990 |
Khảo giá sản phẩm | Xem giá ngay |