LE TRONG HIEU
LE TRONG HIEU
LE TRONG HIEU
Ống kính Canon EF 35mm F1.4 L USM | Ống kính Canon EF 35mm f/2 IS USM | |
---|---|---|
Tổng quan | ||
Giới thiệu | Ống kính Canon EF 35mm F1.4 L USM là ống kính mà bất cứ nhiếp ảnh gia nào đều muốn sở hữu nó. 35mm được coi là tiêu cự vàng trong nghệ thuật nhiếp ảnh, nó được sử dụng trong rất nhiều trường hợp như chân dung, phong cảnh hay là kiến trúc công trình… Với hiệu ứng bokeh đẹp mắt cùng khả năng tái tạo màu sắc cực kỳ chân thực và sống động ống kính này sẽ đem lại hình ảnh vượt trội, đáp ứng những nhu cầu khắt khe nhất. | Ống kính Canon EF 35mm f/2 IS USM là một ống kính Fix góc rộng với khẩu độ lớn mở tối đa F2 cùng với hệ thống chống rung ổn định hình ảnh. Là ống kính lý tưởng cho chân dung, phông cảnh xử lý tốt trong điều kiện ánh sáng yếu cũng như lấy nét nhanh cho chụp chuyển động. |
Chất lượng ảnh chụp | ||
Chụp tốt nhất tại thông số
Tiêu cự và khẩu độ cho ảnh sắc nét nhất trên ống kính. |
f=35mm & f/1.4 | f=35mm & f/2 |
Độ nét (Sharpness)
Độ nét khi chụp bằng thông số chụp tốt nhất ở dòng trên. Được đánh giá theo thang điểm 1-100, chỉ số càng lớn càng nét hơn. |
52
68
| |
Khảo giá sản phẩm | Xem giá ngay | Xem giá ngay |
Chỉ số truyền dẫn ánh sáng (Transmission)
Chỉ số đo lượng ánh sáng đi qua thấu kính tới cảm biến. Là yếu tố quan trọng trong quay phim, T-stop càng nhỏ càng truyền sáng tốt hơn. |
1.7 T-stop
vs
2 T-stop
| |
Độ méo ảnh (Distortion)
Độ biến dạng của ảnh khi đi qua các thấu kính. Phần trăm (%) càng nhỏ càng ít biến dạng hơn. |
0.4 %
=
0.4 %
| |
Hiệu ứng mờ viền (Vignetting)
Là hiện tượng biên hình ảnh tối hơn so với trung tâm, gây ra ảnh tối 4 góc. EV càng lớn càng ít tối hơn. |
-2 EV
vs
-1.8 EV
| |
Quang sai (Aberration)
Quang sai là hiện tượng sai lệch của ảnh thu được qua ống kính dẫn tới chất lượng hình ảnh kém. µm càng nhỏ càng ít bị quang sai. |
15 µm
vs
6 µm
| |
Thông số thiết bị | ||
Khẩu độ | f/1.4 | f/2 |
Dải tiêu cự | 35mm | 35mm |
Đường kính gắn kính lọc | 72mm | 67mm |
Loại ngàm kết nối | Canon EF | Canon EF |
Chống rung | Không | IS |
Động cơ lấy nét | USM | USM |
Kiểu đổi tiêu cự (Zoom) | Không | Không |
Hỗ trợ gắn chân máy | Không | Không |
Hỗ trợ lấy nét tay | Có | Có |
Số thấu kính | 11 | 10 |
Số nhóm thấu kính | 9 | 8 |
Số lá khẩu | 8 | 8 |
Chiều dài ống kính | 86mm | 62.6mm |
Khối lượng | 580gr | 335gr |
Ngày phát hành | 01/12/1998 | 06/11/2012 |
Khảo giá sản phẩm | Xem giá ngay | Xem giá ngay |