LE TRONG HIEU
LE TRONG HIEU
LE TRONG HIEU
Ống kính Canon EF 28mm F/2.8 IS USM | Ống kính Canon EF 24-70mm f/2.8L USM | |
---|---|---|
Tổng quan Ống kính Canon EF 28mm F/2.8 IS USM | ||
Giới thiệu | Ống kính Canon EF 28mm F/2.8 IS USM là ống kính một tiêu cự với sự linh hoạt tuyệt vời, với ống kính này bạn có thể chụp mọi thứ từ chụp phong cảnh đến nội thất một cách hoàn hảo. Hệ thống ổn định hình ảnh quang học IS cung cấp lên đến 4 stop nhằm giảm thiểu tình trạng rung lắc máy và thực hiện tốt trong điều kiện ánh sáng yếu. | Ống kính Canon EF 24-70mm f/2.8L USM thuộc dòng ống zoom tiêu chuẩn của Canon, với dải tiêu cự lý tưởng 24-70 được xem là chiếc máy ảnh lý tưởng để chụp ảnh quang cảnh, hội nghị, cưới hỏi hay thậm chí là chân dung đều rất xuất sắc. Mô-tơ lấy nét siêu thanh hay khử viền tím và cho phép thiết lập sẵn khoảng cách lấy nét tự động. |
Chất lượng ảnh chụp | ||
Chụp tốt nhất tại thông số
Tiêu cự và khẩu độ cho ảnh sắc nét nhất trên ống kính. |
f=28mm & f/2.8 | f=24mm & f/2.8 |
Độ nét (Sharpness)
Độ nét khi chụp bằng thông số chụp tốt nhất ở dòng trên. Được đánh giá theo thang điểm 1-100, chỉ số càng lớn càng nét hơn. |
54
34
| |
Khảo giá sản phẩm | Xem giá ngay | Xem giá ngay |
Chỉ số truyền dẫn ánh sáng (Transmission)
Chỉ số đo lượng ánh sáng đi qua thấu kính tới cảm biến. Là yếu tố quan trọng trong quay phim, T-stop càng nhỏ càng truyền sáng tốt hơn. |
2.8 T-stop
vs
3.5 T-stop
| |
Độ méo ảnh (Distortion)
Độ biến dạng của ảnh khi đi qua các thấu kính. Phần trăm (%) càng nhỏ càng ít biến dạng hơn. |
0.4 %
vs
0.3 %
| |
Hiệu ứng mờ viền (Vignetting)
Là hiện tượng biên hình ảnh tối hơn so với trung tâm, gây ra ảnh tối 4 góc. EV càng lớn càng ít tối hơn. |
-1.8 EV
vs
-1.4 EV
| |
Quang sai (Aberration)
Quang sai là hiện tượng sai lệch của ảnh thu được qua ống kính dẫn tới chất lượng hình ảnh kém. µm càng nhỏ càng ít bị quang sai. |
12 µm
vs
13 µm
| |
Thông số thiết bị | ||
Khẩu độ | f/2.8 | f/2.8 |
Dải tiêu cự | 28mm | 24-70mm |
Đường kính gắn kính lọc | 58mm | 77mm |
Loại ngàm kết nối | Canon EF | Canon EF |
Chống rung | IS | Không |
Động cơ lấy nét | USM | USM |
Kiểu đổi tiêu cự (Zoom) | Không | Ring |
Hỗ trợ gắn chân máy | Không | Không |
Hỗ trợ lấy nét tay | Có | Có |
Số thấu kính | 9 | 16 |
Số nhóm thấu kính | 7 | 13 |
Số lá khẩu | 7 | 8 |
Chiều dài ống kính | 51.5mm | 123.5mm |
Khối lượng | 260gr | 950gr |
Ngày phát hành | 07/02/2012 | 01/11/2002 |
Khảo giá sản phẩm | Xem giá ngay | Xem giá ngay |