LE TRONG HIEU
LE TRONG HIEU
LE TRONG HIEU
Máy ảnh Nikon D4s | Máy ảnh Nikon D3300 | |
---|---|---|
Tổng quan | ||
Giới thiệu | Máy ảnh Nikon D4s của chiếc DSLR chuyên nghiệp, cao cấp nhất là D4 được hãng giới thiệu lần đầu năm 2012. Giống như khi từ D3 lên D3s, lần nâng cấp giữa chu kỳ này chủ yếu tập trung vào các tính năng và trang bị giúp việc chụp và quay phim được hoàn hảo hơn nữa chứ không thay đổi nhiều về thiết kế thân máy. Máy ảnh Nikon D4s vẫn có một thân máy to và cân đối như người anh D4, vốn dĩ do nhà thiết kế công nghiệp Giorgetto Giugiaro đảm nhiệm. Nikon bán ra Máy ảnh Nikon D4s vào tháng 3/2014 với giá 6.500 USD cho riêng body. | Máy ảnh Nikon D3300 với chất lượng ảnh cao, tốc độ xử lý nhanh và ở tầm giá hợp lý, D3300 là một lựa chọn lý tưởng nếu như bạn đang cân nhắc mua chiếc DSLR đầu tiên cho mình. Với chất lượng ảnh chụp vượt trội hơn và hiệu năng xử lý tốt hơn, Nikon D3300 là một sản phẩm được cải tiến khá nhiều so với thế hệ tiền nhiệm D3200. Với những cải tiến này, Nikon giờ đã có một sản phẩm giá mềm có thể cạnh tranh tốt hơn với Canon EOS Rebel T5 hoặc Pentax P-500. |
Megapixels | 16.20 | 24.20 |
Độ phân giải hình ảnh tối đa | 4928 x 3280 px | 6000 x 4000 px |
Cảm biến Sensor | ||
Kiểu cảm biến | CMOS | CMOS |
Độ phân giải cảm biến | 4945 x 3275 px | 6045 x 4003 px |
Đường chéo cảm biến | 43.21 mm | 28.21 mm |
Kích thước cảm biến | 36 x 23.9 mm | 23.5 x 15.6 mm |
Độ lớn cảm biến thực tế
Độ lớn cảm biến thường thể hiện chất lượng của máy ảnh. Cảm biến lớn hiệu quả hơn vì có nhiều diện tích bề mặt hơn để thu ánh sáng. Như một quy luật chung, cảm biến càng lớn thì chất lượng hình ảnh càng tốt. |
Máy ảnh Nikon D4s
Máy ảnh Nikon D3300
(Diện tích: 860.4 mm² vs 366.6 mm²) |
|
Khảo giá sản phẩm | Xem giá ngay | Xem giá ngay |
Khoảng cách giữa 2 tâm pixel (Pixel pitch)
Pixel pitch cho bạn biết độ gần từ tâm của một pixel đến tâm của pixel kế bên. Pixel pitch càng lớn, chúng càng xa nhau và mỗi pixel càng lớn. Pixel lớn hơn có xu hướng có tỷ lệ tín hiệu nhiễu cao hơn. |
7.28 µm | 3.89 µm |
Diện tích pixel (Pixel area)
Diện tích pixel ảnh hưởng đến lượng ánh sáng mỗi pixel thu thập. Pixel lớn hơn thu thập nhiều lượng sáng hơn, trong khi pixel nhỏ hơn cho độ phân giải cao hơn (chi tiết hơn) với cùng kích thước cảm biến. |
53 µm² | 15.13 µm² |
Mật độ pixel (Pixel density)
Mật độ pixel cho bạn biết số lượng triệu pixel tromg 1cm² của cảm biến. Mật độ pixel cao hơn có nghĩa là các pixel nhỏ hơn và mật độ pixel thấp hơn có nghĩa là các pixel lớn hơn. |
1.89 MP/cm² | 6.62 MP/cm² |
Thông số thiết bị | ||
Hệ số Crop (Crop factor) | 1 | 1.53 |
Độ nhạy sáng (ISO) | Auto, 100-25600 (expands to 50 - 409600) | Auto, 100, 200, 400, 800, 1600, 3200, 6400, 12800 (25600 with boost) |
Hỗ trợ file RAW | Có | Có |
Ưu tiên khẩu độ | Có | Có |
Ưu tiên tốc độ | Có | Có |
Kiểu đo sáng | Multi, Center-weighted, Spot | Multi, Center-weighted, Spot |
Bù trừ sáng | ±5 EV (in 1/3 EV, 1/2 EV, 1 EV steps) | ±5 EV (in 1/3 EV steps) |
Tốc độ chụp chậm nhất | 30 giây | 30 giây |
Tốc độ chụp nhanh nhất | 1/8000 giây | 1/4000 giây |
Đèn Flash tích hợp | Không | Có |
Hotshoe gắn đèn Flash ngoài | Có | Có |
Kính ngắm (Viewfinder) | Quang học | Quang học |
Chế độ cân bằng trắng | 12 chế độ | 12 chế độ |
Kích thước màn hình xem ảnh | 3.2 inch | 3 inch |
Độ phân giải màn hình xem ảnh | 921,000 dots | 921,000 dots |
Chế độ quay phim | Có | Có |
Độ phân giải Video tối đa | 1920x1080 (60p/50p/30p/25p/24p) | 1920x1080 (60p/50p/30p/25p/24p) |
Hỗ trợ thẻ nhớ | XQD, Type I CompactFlash | SD/SDHC/SDXC |
Cổng USB | USB 2.0 (480 Mbit/sec) | USB 2.0 (480 Mbit/sec) |
Cổng HDMI | Có | Có |
Chế độ không dây (Wireless) | Không | Không |
Chế độ định vị (GPS) | Không | Không |
Pin sử dụng | EN-EL18a rechargeable Li-ion battery | Li-ion EN-EL14 Pin Nikon EN-EL14 Digital for Nikon D3100, D3200, D3300, D3500, D5100, D5200 ,D5300, D5500 320.000 đ |
Khối lượng | 1350 g | 460 g |
Kích thước | 160 x 156.5 x 90.5 mm | 124 x 98 x 75.5 mm |
Năm phát hành | 2014 | 2014 |
Khảo giá sản phẩm | Xem giá ngay | Xem giá ngay |